Toyota Tân Phú chân thành cám ơn Quý Khách Hàng đã tin tưởng và quan tâm đến sản phẩm của Toyota. Trong tháng 11.2024, Quý Khách mua xe Toyota Wigo 2024 sẽ nhận được gói ưu đãi lớn từ Toyota Việt Nam và Toyota Tân Phú như sau:
- Ưu đãi tiền mặt 10 triệu đồng
- Tặng gói phụ kiện tự chọn trị giá 5 triệu đồng
- Trả góp với lãi suất ưu đãi 12 tháng đầu: 0.58%/tháng
- Miễn phí công bảo dưỡng ở các mốc 1.000km, 50.000 km, 100.000 km.
- Tặng theo xe gói quà tặng: Áo trùm xe, khăn lau xe, bao tay lái, ví da đựng giấy tờ, phiếu nhiêu liệu, tappi sàn.
Ghi chú: Chương trình khuyến mãi có thể kết thúc trước thời điểm. Quý Khách có nhu cầu tư vấn vui lòng liên hệ Hotline theo số: 0702.519.373
Tổng Quan Toyota Wigo 2024
Bước sang thế hệ thứ 2, Toyota Wigo 2024 gây ấn tượng với với một thiết kế hoàn toàn mới. Khắc phục nhiều nhược điểm của đời cũ, mẫu hatchback cỡ A của Toyota còn được nâng cấp thêm công nghệ và trang bị an toàn. Nhiều ý kiến đánh giá Toyota Wigo có khả năng vượt mặt các đối thủ như VinFast Fadil, Hyundai Grand i10 hay Kia Morning.
Toyota Việt Nam nhập khẩu Indonesia mẫu xe Toyota Wigo 2024 mới bao gồm 02 phiên bản lựa chọn sau:
- Toyota Wigo 1.2 MT (số sàn): 360.000.000 VND
- Toyota Wigo 1.2 AT (số tự động): 405.000.000 VND
“Giá trên là giá xe niêm yết chưa gồm các chi phí đăng ký xe: lệ phí trước bạ, phí cấp biển số xe, phí đăng kiểm và bảo hiểm xe”
*Tham khảo chương trình khuyến mãi các dòng xe 5 chỗ khác – Tại đây : Toyota Camry, Toyota Corolla Alits, Toyota Vios
Ngoại Thất Toyota Wigo 2024
Toyota Wigo 2024 thế hệ mới thay đổi hoàn toàn với thiết kế tổng thể mang phong cách trẻ trung, năng động. Không còn hầm hố như trước, ngoại hình của Wigo thiên về trung tính. Các chi tiết như mặt ca lăng, hệ thống đèn đều được làm mới trông hiện đại hơn.
Thiết kế
Đầu xe
Đầu xe Toyota Wigo 2024 ấn tượng với nhiều đường cắt gọt tạo nét sắc sảo. Điểm nhấn chính là cụm đèn trước mảnh hơn, vuốt nhọn sang 2 bên. Đặc biệt hãng xe Nhật Bản đã nâng cấp đèn pha chiếu sáng dạng LED cho cả 2 phiên bản, cùng tính năng đèn chờ dẫn đường. Trong khi hai đối thủ là Hyundai Grand i10 và Kia Morning vẫn chỉ dùng đèn Halogen.
Lưới tản nhiệt Toyota Wigo vẫn duy trì kiểu dáng hình thang quen thuộc. Hốc gió hoạ tiết tổ ong đã được thay bằng các dải nan ngang xếp lớp. Đèn sương mù đã lược bỏ và được trang trí bởi dải đèn LED nhỏ gọn. Cản trước vuông vắn, góc cạnh.
Thân xe
Thân xe Toyota Wigo 2024 duy trì vẻ đơn giản tương tự như bản cũ. Tay nắm cửa đã đổi sang kiểu kéo ra ngoài tương tự như các xe trên thị trường. Đáng chú ý Wigo 2024 còn được hãng tích hợp mở cửa rảnh tay bằng cảm ứng. Đây được xem là điểm cộng vốn tính năng này chỉ có trên những mẫu xe thuộc phân khúc cao cấp hơn.
Toyota Wigo 2024 tiếp tục sử dụng mâm kích thước 14 inch kết hợp lốp 175/65R14 nhưng thiết kế không thu hút như đời cũ.
Đuôi xe
Tổng thể đuôi xe Toyota Wigo thiết kế khá ổn. Cụm đèn hậu sử dụng loại Halogen có đồ họa đẹp mắt. Phần cản dưới bệ vệ với kiểu dáng hầm hố hơn bản cũ.
Màu xe
Toyota Wigo 2024 có 4 màu: Đỏ, Cam, Trắng và Bạc.
*Tham khảo chương trình khuyến mãi các dòng xe 5 chỗ khác – Tại đây : Toyota Camry, Toyota Corolla Alits, Toyota Vios
Nội thất Toyota Wigo 2024
Thiết kế chung
Bước vào bên trong, Toyota Wigo 2024 sở hữu khoang lái khác biệt hoàn toàn so với thế hệ trước. Với thiết kế hơi hướng thể thao, cần số được đặt cao và bảng điều khiển tập trung hướng đến người lái. Bố cục nội thất nhìn chung đã có cải tiến hơn đời cũ nhưng vẫn chưa được sắc sảo như các đối thủ cùng phân khúc.
Ghế ngồi và khoang hành lý
Tương tự như các “anh lớn” Toyota Vios hay Toyota Camry… Toyota Wigo nhờ thế mạnh chiều dài cơ sở rộng nhất phân khúc nên hữu không gian rộng rãi và thoải mái. Hàng ghế trước, khoảng trống để chân lớn, có thể co duỗi thẳng chân. Hàng ghế sau có 3 phần tựa đầu riêng biệt, điều chỉnh gập 50:50. Khoảng trần xe và khu vực để chân cũng khá thông thoáng.
Nội thất ghế trên Toyota Wigo vẫn chỉ bọc nỉ thay vì da tổng hợp như các đối thủ khác. Trên bản E, ghế lái chỉnh cơ 4 hướng, còn bản G chỉnh cơ 6 hướng. Đặc biệt, ở thế hệ này Wigo đã khắc phục phần tựa đầu ghế. Thay vì liền mạch như trước đây nay đã đổi sang loại ghế có tựa đầu tách rời, giúp điều chỉnh độ cao phù hợp hơn.
Khu vực lái
Vô lăng Toyota Wigo 2024 kiểu 3 chấu, thuần nhựa, có điều chỉnh độ cao/thấp ở bản G. Trên vô lăng được tích hợp các nút bấm điều khiển chức năng. Phía sau là lẫy chuyển số. Bảng đồng hồ dạng analog kết hợp màn LCD cho phép hiển thị đầy đủ thông tin xe.
Cần số xe Toyota Wigo bọc da và được đặt cao hơn đối thủ. Về trang bị, kể từ lần nâng cấp gần nhất, tính năng chìa khoá thông minh & khởi động bằng nút bấm đã trở thành trang bị tiêu chuẩn.
Tiện nghi
Cả hai phiên bản của Toyota Wigo 2024 đều được trang bị màn hình giải trí cảm ứng kích thước 7 inch, âm thanh 4 loa, hỗ trợ kết nối điện thoại thông minh, Bluetooth và USB…
Điều khiển hệ thống điều hòa dạng núm xoay trên bản E Wigo và màn hình điện tử trên bản G Wigo.
*Tham khảo chương trình khuyến mãi các dòng xe 5 chỗ khác – Tại đây : Toyota Camry, Toyota Corolla Alits, Toyota Vios
Vận Hành Toyota Wigo 2024
Động cơ
Động cơ của Wigo 2024 ở thế hệ mới được đánh giá ngang ngửa về mã lực nhưng nhỉnh hơn về mô-men xoắn. Nhiều người lo lắng Toyota Wigo có yếu không? Câu trả lời là: Không. Đa phần người dùng đều đánh giá động cơ Toyota Wigo có độ bốc “sáng” nhất nhì phân khúc. Ngay từ khi đề ba lăn bánh, xe đã khá vọt. Khả năng tăng tốc của Wigo rất ổn ở dải vận tốc thấp dưới 50 – 60km/h. Rõ ràng Wigo đã thắng thế lớn ở nước ga đầu tiên so với nhiều mẫu xe hạng A khác.
Để làm được điều này Toyota Wigo phải chấp nhận hy sinh đi một phần sức kéo ban đầu. Đây cũng chính là nguyên nhân vì sao cùng công suất động cơ nhưng mô men xoắn cực đại của Hyundai i10 đến 120Nm mà Wigo lại chỉ 107Nm. Tuy nhiên nhờ trọng lượng xe Wigo (965 kg) nhẹ hơn Grand i10 (hơn 1.000 kg) nên giúp xe bốc hơn.
Còn ở dải tốc trên 60km/h, cũng như hầu hết xe hạng A khác, Toyota Wigo tăng tốc không mấy thoải mái. Lên đến dải vận tốc cao hơn 80km/h có thể nghe được tiếng máy “hơi đuối”.
Điều này không lạ bởi với khối động cơ dung tích có hạn, nhà sản xuất chỉ có thể tối ưu ở một dải tốc nhất định. Việc chọn dải tốc thấp là sự lựa chọn hợp lý vì Wigo vốn được định vị là một mẫu xe city-car nên chủ yếu chỉ di chuyển trong phố. Ưu thế ở dải tốc thấp sẽ giúp xe vận hành nhẹ nhàng, thoải mái và linh hoạt hơn.
Đánh giá Toyota Wigo nói chung động cơ 1.2L không mạnh nhưng cũng không quá yếu, ở mức “đủ dùng”, đáp ứng được các nhu cầu thông thường cần có với một chiếc xe đô thị cỡ nhỏ.
Về âm thanh khoang máy, một vài ý kiến đánh giá xe Wigo “ồn như công nông”. Nhưng theo trải nghiệm thực tế thì máy xe không quá ồn. Ở vòng tua thấp, người lái gần như không cảm nhận được tiếng máy rung. Còn khi đạp thốc ga, tiếng ồn lọt vào cabin chỉ hơi gầm, không quá gào rú.
Độ rung của máy cũng r ít. Dù chạy tốc độ cao, vòng tua lên đến 4.000 – 5.000 vòng/phút vẫn khó cảm nhận được máy rung. Đây là một ưu điểm lớn của Wigo. Nhiều người đồng tình Toyota Wigo là một trong các mẫu xe có tiếng máy êm nhất trong các dòng xe hạng A.
Vô lăng
Về vô lăng, so với Kia Morning hay Hyundai Grand i10, vô lăng Toyota Wigo nặng hơn một chút. Điều này đem đến cảm giác lái đằm, dễ kiểm soát hơn, đặc biệt là khi chạy ở dải tốc cao. Dù lên 100km/h, Wigo vẫn không quá bồng bềnh như một số đối thủ cùng phân khúc.
Cầm lái Toyota Wigo thấy được độ siết liền mạch, độ mịn nhất định, cảm giác rơ ít. Tuy nhiên khả năng trả lái hơi kém.
Hệ thống treo, khung gầm
Về hệ thống treo Toyota Wigo, theo đánh giá chung hơi cứng và thô. Nếu xe tải ít khi đi qua các gờ giảm tốc thường có cảm giác xóc tưng tưng. Tuy nhiên trên đường phẳng, hệ thống treo vẫn cho cảm giác êm, người ngồi phía sau không bị các dao động ảnh hưởng nhiều. Nếu đi 3 – 4 người thì xe đằm hơn. Một ưu điểm là Wigo không bị hiện tượng “xệ mông” dù full tải 5 người và chở thêm hành lý phía sau.
Ở dải tốc cao, hiển nhiên là xe cỡ nhỏ như Wigo khó thể ổn định bằng các xe lớn hơn. Nhưng nếu so với mặt bằng chung phân khúc này thì Toyota Wigo được đánh giá cao hơn ở độ đằm chắc, cứng cáp.
Khả năng cách âm
Về khả năng cách âm, với các xe hạng A hay hạng B ở Việt Nam thì khó thể đòi hỏi cao. Vấn đề chỉ là ồn nhiều hay ồn ít. Theo các chuyên gia đánh giá xe, ở dải tốc dưới 60 km/h, Wigo có mức ồn ngang Hyundai i10 và Kia Morning. Ở dải tốc trên 100km/h tiếng ù ù khá to. Đây là điều không quá lạ ở xe cỡ nhỏ.
Mức tiêu hao nhiên liệu
Nhiều người thắc mắc Toyota Wigo có hao xăng không? Nói về tính kinh tế, ngoài chuyện bảo dưỡng thì các xe nhà Toyota còn có thế mạnh tiết kiệm nhiên liệu và Wigo cũng không ngoại lệ.
Mức tiêu thụ nhiên liệu Wigo (100km/lít) | E | G |
Ngoài đô thị | 4,41 | 4,50 |
Hỗn hợp | 5,14 | 5,20 |
Trong đô thị | 6,40 | 6,50 |
*Tham khảo chương trình khuyến mãi các dòng xe 5 chỗ khác – Tại đây : Toyota Camry, Toyota Corolla Alits, Toyota Vios
An Toàn Toyota Wigo 2024
Hệ thống an toàn của Toyota Wigo 2024 đã được bổ sung thêm các tính năng an toàn được xem là vượt trội so với các xe cùng phân khúc, bao gồm các tính năng như:
- 2 túi khí
- Dây đai an toàn 3 điểm ELR, 5 vị trí
- Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ
- Bàn đạp phanh tự đổ
- Chống bó cứng phanh
- Phân bổ lực phanh điện tử
- Camera lùi + Cảm biến hỗ trợ đỗ xe phía sau
- Cảnh báo điểm mù
- Cảnh báo phương tiện cắt ngang
- Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc
*Tham khảo chương trình khuyến mãi các dòng xe 5 chỗ khác – Tại đây : Toyota Camry, Toyota Corolla Alits, Toyota Vios
Thông Số Toyota Wigo 2024
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | Toyota Wigo 1.2MT | Toyota Wigo 1.2AT | |
Kích thước | Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) | 3760 x 1665 x 1515 | 3660 x 1600 x 1520 |
Kích thước tổng thể bên trong (D x R x C) (mm x mm x mm) | 1940 x 1365 x 1235 | 1940 x 1365 x 1235 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2525 | 2455 | |
Chiều rộng cơ sở (Trước/sau) (mm) | 1410/1405 | 1410/1405 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 160 | 160 | |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 4,5 | 4,7 | |
Trọng lượng không tải (kg) | 870 | 965 | |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1290 | 1290 | |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 36 | 33 | |
Động cơ xăng | Loại động cơ | 3NR-VE | 3NR-VE |
Số xy lanh | 4 | 4 | |
Bố trí xy lanh | Thẳng hàng/In line | Thẳng hàng/In line | |
Dung tích xy lanh (cc) | 1198 | 1197 | |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử/Electronic fuel injection | Phun xăng điện tử/Electronic fuel injection | |
Loại nhiên liệu | Xăng/Petrol | Xăng/Petrol | |
Công suất tối đa ((KW) HP/ vòng/phút) | (65)87/6000 | (65)87/6000 | |
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng/phút) | 113/4500 | 108/4200 | |
Hệ thống truyền động () | Dẫn động cầu trước/FWD | Dẫn động cầu trước/FWD | |
Hộp số | Số sàn 5 cấp/5MT | Số tự động 4 cấp/4AT | |
Hệ thống treo | Trước | Mc Pherson | Mc Pherson |
Sau | Trục xoắn bán độc lập với lò xo cuộn/Semi Independent Torsion Axle Beam with Coil Spring | Trục xoắn bán độc lập với lò xo cuộn/Semi Independent Torsion Axle Beam with Coil Spring | |
Hệ thống lái | Trợ lực tay lái | Điện/Electric | Điện/Electric |
Vành & lốp xe | Loại vành | Hợp kim/Alloy | Hợp kim/Alloy |
Kích thước lốp | 175/65 R14 | 175/65 R14 | |
Lốp dự phòng | Vành thép/Steel | Vành thép/Steel | |
Phanh | Trước | Phanh đĩa/Disc | Phanh đĩa/Disc |
Sau | Tang trống/Drum | Tang trống/Drum | |
Tiêu chuẩn khí thải | Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 | Euro 4 |
Tiêu thụ nhiên liệu | Trong đô thị (L/100km) | 6,4 | 6,87 |
Ngoài đô thị (L/100km) | 4,41 | 4,36 | |
Kết hợp (L/100km) | 5,14 | 5,3 | |
Cụm đèn trước | Cụm đèn trước | LED | Halogen |
Đèn chiếu gần | LED phản xạ đa hướng | Dạng bóng chiếu/Projector | |
Đèn chiếu xa | LED phản xạ đa hướng | Phản xạ đa chiều/Reflector | |
Đèn chiếu sáng ban ngày | Không có/Without | Không có/Without | |
Đèn chờ dẫn đường | Có/With | Không có/Without | |
Cụm đèn sau | Cụm đèn sau | Bóng thường | LED |
Đèn báo phanh trên cao | Đèn báo phanh trên cao | LED | LED |
Đèn sương mù | Trước | Có/With | Có/With |
Sau | Không có/Without | Không có/Without | |
Gương chiếu hậu ngoài | Chức năng điều chỉnh điện | Có/With | Có/With |
Chức năng gập điện | Có/With | Có/With | |
Tích hợp đèn báo rẽ | Có/With | Có/With | |
Màu | Cùng màu thân xe/Body color | Cùng màu thân xe/Body color | |
Gạt mưa | Trước | Gián đoạn/Intermittent | Gián đoạn/Intermittent |
Sau | Gián đoạn/Intermittent | Gián đoạn/Intermittent | |
Chức năng sấy kính sau | Chức năng sấy kính sau | Có/With | Có/With |
Ăng ten | Ăng ten | Dạng thường/Pillar | Dạng thường/Pillar |
Tay nắm cửa ngoài | Tay nắm cửa ngoài | Cùng màu thân xe/Body color | Cùng màu thân xe/Body color |
Cánh hướng gió sau | Cánh hướng gió sau | Có/With | Có/With |
Tay lái | Loại tay lái | 3 chấu/3-spoke | 3 chấu/3-spoke |
Trợ lực | Điện/EPS | Điện/EPS | |
Chất liệu | Nhựa/Urethane | Nhựa/Urethane | |
Nút bấm điều khiển tích hợp | Hệ thống âm thanh/Audio system, đàm thoại rảnh tay | Hệ thống âm thanh/Audio system, đàm thoại rảnh tay | |
Điều chỉnh | Không có/Without | Có/Without | |
Gương chiếu hậu trong | Gương chiếu hậu trong | 2 chế độ ngày và đêm/Day & night | 2 chế độ ngày và đêm/Day & Night |
Tay nắm cửa trong | Tay nắm cửa trong | Cùng màu thân xe | Cùng màu thân xe + mở cửa thông minh |
Cụm đồng hồ | Loại đồng hồ | Digital | Digital |
Đèn báo Eco | Có/With | Có/With | |
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu | Có/With | Có/With | |
Chức năng báo vị trí cần số | Không có/Without | Không có/Without | |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Có/With | Có/With | |
Nhắc nhở đèn bật | Có/With | Có/With | |
Đèn cảnh báo thắt dây an toàn | D only/Ghế lái | D only/Ghế lái | |
Đèn cảnh báo cửa mở | Có/With | Có/With | |
Kết nối điện thoại thông minh | Không/Without | Có/With | |
Chất liệu bọc ghế | Chất liệu bọc ghế | Nỉ/Fabric | Nỉ/Fabric |
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh tay 4 hướng/4 way manual | Chỉnh tay 4 hướng/4 way manual | |
Điều chỉnh ghế hành khách | Chỉnh tay 4 hướng/4 way manual | Chỉnh tay 4 hướng/4 way manual | |
Túi đựng đồ sau lưng ghế | Có/With | Có/With | |
Ghế sau | Hàng ghế thứ hai | Gập hoàn toàn/United fold | Gập hoàn toàn/United fold |
Hệ thống điều hòa | Hệ thống điều hòa | Manual with Max cool mode/Chỉnh tay với chế độ Max Cool | Manual with Max cool mode/Chỉnh tay với chế độ Max Cool |
Hệ thống âm thanh | Đầu đĩa | Màn hình cảm ứng 7inch | Màn hình cảm ứng 7 inch |
Số loa | 4 | 4 | |
Cổng kết nối AUX | Không/Without | Không/Without | |
Cổng kết nối USB | Có/With | Có/With | |
Kết nối Bluetooth | Có/With | Có/With | |
Điều khiển giọng nói | Không/Without | Không/Without | |
Kết nối wifi | Không/Without | Không/Without | |
Kết nối điện thoại thông minh/ Smartphone connectivity | Không/Without | Có/With | |
Chìa khóa thông minh & Khởi động bằng nút bấm | Có/With | Có/With | |
Khóa cửa điện | Có/With | Có/With | |
Chức năng khóa cửa từ xa | Có/With | Có/With | |
Cửa sổ điều chỉnh điện | Có (tự động xuống bên lái)/With (D: auto down) | Có (tự động xuống bên lái)/With (D: auto down) | |
Hệ thống báo động | Có/With | Có/With | |
Hệ thống mã hóa khóa động cơ | Có/With | Có/With | |
Hệ thống mở khóa cần số | Không có/Without | Có/With | |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có/With | Có/With | |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có/With | Có/With | |
Camera lùi | Camera lùi | Có/With | Có/With |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Sau | 2 | 2 |
Túi khí | Túi khí người lái & hành khách phía trước | Có/With | Có/With |
Dây đai an toàn | 3 điểm ELR, 5 vị trí/3 P ELR x5 | 3 điểm ELR, 5 vị trí/3 P ELR x5 | |
Khóa cửa an toàn | Hàng ghế sau/Rear only | Hàng ghế sau/Rear only | |
Khóa an toàn trẻ em | ISO FIX | ISO FIX |