
Giá công bố | 995,000,000₫ |
Phí đăng ký (Tp HCM) | 74,523,400₫ |
Mua trả góp chuẩn bị | 289,443,400₫ |
Giá công bố | 1,080,000,000₫ |
Phí đăng ký (Tp HCM) | 78,773,400₫ |
Mua trả góp chuẩn bị | 312,053,400₫ |
Giá công bố | 1,130,000,000₫ |
Phí đăng ký (Tp HCM) | 137,773,400₫ |
Mua trả góp chuẩn bị | 381,853,400₫ |
Giá công bố | 1,230,000,000₫ |
Phí đăng ký (Tp HCM) | 147,773,400₫ |
Mua trả góp chuẩn bị | 413,453,400₫ |
Giá công bố | 1,388,000,000₫ |
Phí đăng ký (Tp HCM) | 94,173,400₫ |
Mua trả góp chuẩn bị | 393,981,400₫ |
Giá công bố | 1,195,000,000₫ |
Phí đăng ký (Tp HCM) | 84,523,400₫ |
Mua trả góp chuẩn bị | 342,643,400₫ |
Giá công bố | 1,426,000,000₫ |
Phí đăng ký (Tp HCM) | 96,073,400₫ |
Mua trả góp chuẩn bị | 404,089,400₫ |
Giá công bố: | 1,026,000,000₫ |
Phí đăng ký tại TP.HCM: | 76,573,400₫ |
Mua xe trả góp chuẩn bị: | 298,189,400₫ |
Giá công bố | 1,118,000,000₫ |
Phí đăng ký (Tp HCM) | 81,173,400₫ |
Mua trả góp chuẩn bị | 322,661,400₫ |
Giá công bố | 1,229,000,000₫ |
Phí đăng ký (Tp HCM) | 86,723,400₫ |
Mua trả góp chuẩn bị | 352,187,400₫ |
Giá công bố | 1,319,000,000₫ |
Phí đăng ký (Tp HCM) | 91,223,400₫ |
Mua trả góp chuẩn bị | 376,127,400₫ |
Giá công bố | 1,259,000,000₫ |
Phí đăng ký (Tp HCM) | 151,173,400₫ |
Mua trả góp chuẩn bị | 423,117,400₫ |
Giá công bố | 1,470,000,000₫ |
Phí đăng ký (Tp HCM) | 172,273,400₫ |
Mua trả góp chuẩn bị | 489,793,400₫ |
Giá trên là giá xe niêm yết chưa bao gồm khuyến mãi từ Toyota (nếu có)





-
CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN MÃI TOYOTA THÁNG 09.2023
🎁 Toyota Vios: Hỗ trợ 100% thuế trước bạ và gói quà tặng trị giá 10 triệu đồng.
🎁 Toyota Wigo: Khuyến mãi gói quà tặng trị giá 15 triệu đồng.
🎁 Toyota Corolla Altis: Tặng 1 năm bảo hiểm thân vỏ xe chính hãng Toyota + gói quà tặng trị giá 25 triệu đồng
🎁 Toyota Fortuner: Khuyến mãi trị giá 40 triệu đồng.
🎁 Toyota Veloz + Avanza + Inova: Tặng 1 năm bảo hiểm thân vỏ xe chính hãng Toyota + tổng gói quà tặng trị giá 20 triệu đồng
🎁 Toyota Corolla Cross: Khuyến mãi gói quà tặng trị giá 35 triệu đồng.
🎁 Toyota Camry: Khuyến mãi gói quà tặng trị giá 50 triệu đồng.
Quý Khách có nhu cầu tư vấn chi tiết về xe vui lòng liên hệ Hotline hoặc điền form “TƯ VẤN NHANH” nhân viên sẽ liên hệ tư vấn ngay cho Quý Khác
Tổng Quan Toyota Fortuner 2023
Toyota Fortuner là mẫu SUV đi đầu với thiết kế sang trọng bề thế và chất lượng đỉnh cao, ngay từ khi ra mắt năm 2009, Fortuner đã trở thành sự lựa chọn hàng đầu của các doanh nhân, các chủ doanh nghiệp, lãnh đạo cấp cao. Gần 100,000 xe đã được trao đến tay khách hàng hơn 10 năm qua, cùng việc thường xuyên đứng trong danh sách những mẫu xe bán chạy nhất thị trường đã chứng tỏ sức hấp dẫn của mẫu xe này và niềm tin của khách hàng Việt dành cho thương hiệu Toyota nói chung cũng như Fortuner nói riêng.
Toyota Việt Nam chính thức ra mắt Toyota Fortuner 2023 bao gồm 6 phiên bản để Quý Khách Hàng lựa chọn:
- Toyota Fortuner 2.4 4×2 MT (Động cơ Diesel, 01 cầu, số sàn): 1.026.000.000 VNĐ
- Toyota Fortuner 2.4 4×2 AT (Động cơ Diesel, 01 cầu, số tự động): 1.118.000.000 VNĐ
- Toyota Fortuner 2.4 4×2 AT Legender (Động cơ Diesel, 01 cầu, số tự động): 1.259.000.000 VNĐ
- Toyota Fortuner 2.8 4×4 AT Legender (Động cơ Diesel, 02 cầu, số tự động): 1.470.000.000 VNĐ
- Toyota Fortuner 2.7 4×2 AT (Động cơ xăng, 01 cầu, số tự động): 1.229.000.000 VNĐ
- Toyota Fortuner 2.7 4×4 AT (Động cơ xăng, 02 cầu, số tự động): 1.319.000.000 VNĐ
“Giá trên là giá xe niêm yết chưa gồm các chi phí đăng ký xe: lệ phí trước bạ, phí cấp biển số xe, phí đăng kiểm và bảo hiểm xe”
Ngoại Thất Toyota Fortuner 2023
Về mặt số đo, Xe Toyota Fortuner thế hệ 2023 không có sự thay đổi nào do chỉ là phiên bản nâng cấp giữa dòng đời. Cụ thể, xe vẫn giữ nguyên kích thước tổng thể DxRxC lần lượt là 4795 x 1855 x 1835 mm.
Nhìn từ trực diện, thay đổi dễ nhận ra nhất là bộ lưới tản nhiệt đã được sơn đen kết hợp cùng các họa tiết dạng lượn sóng. Đồng thời được mở rộng hơn trước giúp “gương mặt” Fortuner 2023 trông hầm hố và nam tính hơn.
Cụm đèn trước được tinh chỉnh lại thanh mảnh hơn và tăng cường hiệu năng chiếu sáng. Ngay cả phiên bản tiêu chuẩn vẫn được trang bị đèn pha LED kèm tính năng cân bằng góc chiếu tự động, trong khi các bản cao cấp hơn kết hợp thêm projector.
Bên cạnh phiên bản tiêu chuẩn dưới 1 tỷ, phiên bản cao cấp Fortuner Legender cũng trở thành tâm điểm của buổi lễ ra mắt. Khách hàng có thể dễ dàng phân biệt phiên bản này thông qua những chi tiết độc quyền như lưới tản nhiệt 2 tầng, dải đèn LED ban ngày dạng xương cá…
Nếu chỉ nhìn từ bên hông, khách hàng sẽ khó có thể phân biệt bản facelift với bản tiền nhiệm bởi gần như không có sự thay đổi.
“Dàn chân” của Fortuner 2023 vẫn có 2 tùy chọn gồm 17-18 inch. Bên trên là cặp gương chiếu hậu gập-chỉnh điện tích hợp đèn báo rẽ.
Tương tự như cụm đèn trước, đèn hậu của Fortuner Legender cũng được tinh chỉnh lại thanh mảnh hơn. Nối liền là thanh ngang trang trí màu bạc khắc dòng chữ “FORTUNER”.
Đối với bản Legender, chi tiết này sẽ được sơn đen thể thao tạo sự khác biệt.
Nội thất Toyota Fortuner 2023
Khám phá khoang cabin của xe ô tô 7 chỗ Fortuner 2023, khách hàng sẽ hơi hụt hẫng khi không tìm thấy sự thay đổi nào so với bản tiền nhiệm về mặt thiết kế. Bù lại, hãng xe Nhật Bản đã cập nhật một số công nghệ mới giúp khoang cabin trở nên tiện nghi hơn.
Khu vực khoang lái không có gì quá mới mẻ, xe vẫn được trang bị vô lăng 3 chấu bọc da, ốp gỗ, mạ bạc và có thể chỉnh tay 4 hướng. Cần số cũng được bọc da, xung quanh còn có các nút bấm thay đổi chế độ lái Eco và Power.
Tùy vào từng phiên bản, ghế lái có thể chỉnh tay 6 hướng hoặc chỉnh điện 8 hướng, tương tự ghế phụ có thể chỉnh tay 4 hướng hoặc chỉnh điện 8 hướng.
Trục cơ sở của Fortuner 2023 vẫn giữ nguyên ở mức 2745 mm, do đó không gian để chân ở các hàng ghế không có sự thay đổi. Chỉ có duy nhất phiên bản tiêu chuẩn 2.4 4×2 MT có ghế ngồi bọc nỉ trong khi các bản còn lại đều có ghế ngồi bọc da, tạo sự êm ái, sang trọng.
Hàng ghế 2 và 3 đều được trang bị cửa gió điều hòa riêng, do đó mọi hành khách trên xe đều có thể tiếp cận luồng khí mát mẻ. Không gian hàng ghế thứ 3 vẫn khá “khiêm tốn”, phù hợp cho người lớn di chuyển một quãng đường ngắn. Việc ra/vào hàng ghế cuối vẫn phải gập hàng ghế hai bằng tay.
Khi sử dụng cả 3 hàng ghế, dung tích khoang hành lý của Fortuner 2023 đạt 200 lít, “nhỉnh” hơn con số 187 lít của đối thủ xe Kia Sorento 2023 vừa ra mắt. Nếu gập hàng ghế cuối, dung tích sẽ tăng lên 716 lít và có thể mở rộng tối đa 1.080 lít khi gập cả 2 ghế sau.
Đặc biệt, 2 phiên bản Legender còn được tích hợp tính năng đá cốp như xe sang giúp thao tác mở đơn giản hơn bao giờ hết.
Vận Hành Toyota Fortuner 2023
Xe Toyota 7 chỗ Fortuner 2023 có tới 3 tùy chọn động cơ cho phép khách hàng thoải mái lựa chọn. Đầu tiên là động cơ máy dầu 2GD-FTV (2.4L) cho công suất 147 mã lực, 400 Nm mô men xoắn.
Kế đến là động cơ máy dầu 1GD-FTV (2.8L) sản sinh công suất tối đa 201 mã lực, mô men xoắn cực đại 500 Nm.
Cuối cùng là khối động cơ máy Xăng 2TR-FE (2.7L) cho ra công suất 164 mã lực và 245 Nm mô men xoắn.
Chỉ có duy nhất bản tiêu chuẩn 2.4 4×2 MT sử dụng hộp số sàn 6 cấp, còn các bản còn lại đều sở hữu hộp số tự động 6 cấp. Đi kèm là 2 tùy chọn hệ dẫn động cầu sau hoặc 2 cầu bán thời gian, gài cầu điện tử.
Rõ ràng, sức mạnh động cơ 2.8L mới trên phiên bản Legender đã được tăng cường 27 mã lực và 50 Nm mô men xoắn so với trước đó. Qua đó không chỉ giúp sức kéo mạnh hơn 300kg mà còn tối ưu khả năng tiết kiệm nhiên liệu với mức giảm 17%.
Với lợi thế gầm cao 279 mm, người lái có thể tự tin băng qua những con đường ngập nước hoặc địa hình hiểm trở. Hiệu quả giảm xóc vẫn được duy trì với hệ thống treo trước/sau dạng độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng/phụ thuộc, liên kết 4 điểm.
An Toàn Toyota Fortuner 2023
Tương tự 2 người anh em Hilux và Corolla Cross, Fortuner cũng được trang bị gói an toàn Toyota Safety Sense bao gồm 3 tính năng:
- Cảnh báo lệch làn đường: khi phát hiện xe chệch khỏi làn đường mà không có tìn hiệu đèn xi nhan, hệ thống sẽ đưa ra các cảnh báo bằng âm thanh và hình ảnh. Nếu nhận thấy người lái không có phản ứng, hệ thống sẽ can thiệp vào vô lăng để đưa xe về đúng làn đường sau khi đã quan sát, kiểm tra cẩn thận.
- Cảnh báo tiền va chạm: dựa vào radar và camera phía trước, hệ thống có thể xác định vật cản phía trước cùng khoảng cách. Nếu nhận ra nguy cơ va chạm cao, hệ thống sẽ cảnh báo bằng hình ảnh, âm thanh. Thậm chí có thể can thiệp vào hệ thống phanh nếu người lái không kịp phản ứng.
- Điều khiển hành trình chủ động: hệ thống này cho phép người lái thiết lập tốc độ để duy trì suốt quãng đường giống như Cruise control. Điều khác biệt chính là hệ thống có thể duy trì khoảng cách an toàn với xe phía trước, nếu xe phía trước phanh gấp, hệ thống sẽ tự động giảm tốc độ.
Ngoài ra, Fortuner còn có những tính năng an toàn khác như:
- 7 túi khí
- Chống bó cứng phanh
- Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
- Phân phối lực phanh điện tử
- Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
- Kiểm soát lực kéo
- Hỗ trợ đổ đèo
- Camera lùi/360 độ
- Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước/sau
- Cruise control
Thông Số Toyota Fortuner 2023
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | Toyota Fortuner 2.4MT 4x2 | Toyota Fortuner 2.4AT 4x2 | Toyota Fortuner 2.4AT Legender 4x2 |
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) | 4795 x 1855 x 1835 | 4795 x 1855 x 1835 | 4795 x 1855 x 1835 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2745 | 2745 | 2745 |
Chiều rộng cơ sở (Trước/sau) (mm) | 1545/1555 | 1545/1555 | 1545/1555 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 279 | 279 | 279 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.8 | 5.8 | 5.8 |
Trọng lượng không tải (kg) | 1985 | 2000 | 2005 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2605 | 2605 | 2605 |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 80 | 80 | 80 |
Loại động cơ | 2GD-FTV (2.4L) | 2GD-FTV (2.4L) | 2GD-FTV (2.4L) |
Số xy lanh | 4 | 4 | 4 |
Bố trí xy lanh | Thẳng hàng/In line | Thẳng hàng/In line | Thẳng hàng/In line |
Dung tích xy lanh (cc) | 2393 | 2393 | 2393 |
Hệ thống nhiên liệu | Phun nhiên liệu trực tiếp sử dụng đường ống dẫn chung, tăng áp biến thiên/Common rail direct injection & Variable nozzle turborcharger (VNT) | Phun nhiên liệu trực tiếp sử dụng đường ống dẫn chung, tăng áp biến thiên/Common rail direct injection & Variable nozzle turborcharger (VNT) | Phun nhiên liệu trực tiếp sử dụng đường ống dẫn chung, tăng áp biến thiên/Common rail direct injection & Variable nozzle turborcharger (VNT) |
Loại nhiên liệu | Dầu/Diesel | Dầu/Diesel | Dầu/Diesel |
Công suất tối đa ((KW) HP/ vòng/phút) | 110 (147)/3400 | 110 (147)/3400 | 110 (147)/3400 |
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng/phút) | 400/1600 | 400/1600 | 400/1600 |
Tốc độ tối đa | 175 | 170 | 170 |
Chế độ lái (công suất cao/tiết kiệm nhiên liệu) | Có/With | Có/With | Có/With |
Hệ thống truyền động () | Dẫn động cầu sau/RWD | Dẫn động cầu sau/RWD | Dẫn động cầu sau/RWD |
Hộp số | Số sàn 6 cấp/6MT | Số tự động 6 cấp/6AT | Số tự động 6 cấp/6AT |
Hệ thống treo trước | Độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng/Double wishbone with torsion bar | Độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng/Double wishbone with torsion bar | Độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng/Double wishbone with torsion bar |
Hệ thống treo sau | Phụ thuộc, liên kết 4 điểm/Four links with torsion bar | Phụ thuộc, liên kết 4 điểm/Four links with torsion bar | Phụ thuộc, liên kết 4 điểm/Four links with torsion bar |
Trợ lực tay lái | Thủy lực biến thiên theo tốc độ/Hydraulic (VFC) | Thủy lực biến thiên theo tốc độ/Hydraulic (VFC) | Thủy lực biến thiên theo tốc độ/Hydraulic (VFC) |
Vành & lốp xe | Mâm đúc/Alloy | Mâm đúc/Alloy | Mâm đúc/Alloy |
Kích thước lốp | 265/65R17 | 265/65R17 | 265/60R18 |
Lốp dự phòng | Mâm đúc/Alloy | Mâm đúc/Alloy | Mâm đúc/Alloy |
Phanh trước | Đĩa tản nhiệt/Ventilated disc | Đĩa tản nhiệt/Ventilated disc | Đĩa tản nhiệt/Ventilated disc |
Phanh sau | Đĩa/Disc | Đĩa/Disc | Đĩa/Disc |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 | Euro 4 | Euro 4 |
Tiêu thụ nhiên liệu - Trong đô thị (L/100km) | 8.65 | 9.05 | 10.21 |
Tiêu thụ nhiên liệu - Ngoài đô thị (L/100km) | 6.09 | 6.79 | 7.14 |
Tiêu thụ nhiên liệu - Kết hợp (L/100km) | 7.03 | 7.63 | 8.28 |
Cụm đèn trước - Đèn chiếu gần | LED | LED | LED |
Cụm đèn trước - Đèn chiếu xa | LED | LED | LED |
Đèn chiếu sáng ban ngày | Có/With | Có/With | Có/With |
Chế độ điều khiển đèn tự động | Có/With | Có/With | Có/With |
Hệ thống cân bằng góc chiếu | Tự động/Auto (ALS) | Tự động/Auto (ALS) | Tự động/Auto (ALS) |
Chế độ đèn chờ dẫn đường | Có/With | Có/With | Có/With |
Cụm đèn sau | LED | LED | LED |
Đèn báo phanh trên cao | LED | LED | LED |
Đèn sương mù trước | LED | LED | LED |
Đèn sương mù sau | Không có/Without | Không có/Without | LED |
Gương chiếu hậu ngoài điều chỉnh điện | Có/With | Có/With | Có/With |
Chức năng gập điện | Có/With | Có/With | Có/With |
Tích hợp đèn chào mừng | Không có/Without | Không có/Without | Có/With |
Tích hợp đèn báo rẽ | Có/With | Có/With | Có/With |
Gạt mưa trước | Gián đoạn, điều chỉnh thời gian/Intermittent & Time adjustment | Gián đoạn, điều chỉnh thời gian/Intermittent & Time adjustment | Gián đoạn, điều chỉnh thời gian/Intermittent & Time adjustment |
Gạt mưa sau | Có (gián đoạn)/With (intermittent) | Có (gián đoạn)/With (intermittent) | Có (gián đoạn)/With (intermittent) |
Chức năng sấy kính sau | Có/With | Có/With | Có/With |
Ăng ten | Dạng vây cá/Shark fin | Dạng vây cá/Shark fin | Dạng vây cá/Shark fin |
Tay nắm cửa ngoài | Cùng màu thân xe/Colored | Mạ crôm/Chrome plating | Mạ crôm/Chrome plating |
Chắn bùn | Trước + Sau/Front + Rear | Trước + Sau/Front + Rear | Trước + Sau/Front + Rear |
Loại tay lái | 3 chấu/3-spoke | 3 chấu/3-spoke | 3 chấu/3-spoke |
Chất liệu | Urethane | Bọc da, ốp gỗ, mạ bạc/Leather, wood, silver ornamentation | Bọc da, ốp gỗ, mạ bạc/Leather, wood, silver ornamentation |
Nút bấm điều khiển tích hợp | Điều chỉnh âm thanh, màn hình hiển thị đa thông tin, đàm thoại rảnh tay/Audio switch, MID, hands-free phone | Điều chỉnh âm thanh, màn hình hiển thị đa thông tin, đàm thoại rảnh tay/Audio switch, MID, hands-free phone | Điều chỉnh âm thanh, màn hình hiển thị đa thông tin, đàm thoại rảnh tay/Audio switch, MID, hands-free phone |
Điều chỉnh | Chỉnh tay 4 hướng/Manual tilt & telescopic | Chỉnh tay 4 hướng/Manual tilt & telescopic | Chỉnh tay 4 hướng/Manual tilt & telescopic |
Lẫy chuyển số | Không có/Without | Có/With | Có/With |
Gương chiếu hậu trong | 2 chế độ ngày và đêm/Day & night | Chống chói tự động/ EC | Chống chói tự động/EC |
Tay nắm cửa trong | Mạ crôm/Chrome plating | Mạ crôm/Chrome plating | Mạ crôm/Chrome plating |
Cụm đồng hồ | Analog | Optitron | Optitron |
Đèn báo Eco | Có/With | Có/With | Có/With |
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu | Có/With | Có/With | Có/With |
Chức năng báo vị trí cần số | Không có/Without | Có/With | Có/With |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Có (màn hình màu TFT 4.2")/With (color TFT 4.2") | Có (màn hình màu TFT 4.2")/With (color TFT 4.2") | Có (màn hình màu TFT 4.2")/With (color TFT 4.2") |
Chất liệu bọc ghế | Nỉ/Fabric | Da/Leather | Da/Leather |
Ghế trước | Loại thể thao/Sport type | Loại thể thao/Sport type | Loại thể thao/Sport type |
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh tay 6 hướng/6 way manual | Chỉnh điện 8 hướng/8 way power | Chỉnh điện 8 hướng/8 way power |
Điều chỉnh ghế hành khách | Chỉnh tay 4 hướng/4 way manual | Chỉnh điện 8 hướng/8 way power | Chỉnh điện 8 hướng/8 way power |
Hàng ghế thứ hai | Gập lưng ghế 60:40 một chạm, chỉnh cơ 4 hướng/60:40 split fold, manual slide & reclining | Gập lưng ghế 60:40 một chạm, chỉnh cơ 4 hướng/60:40 split fold, manual slide & reclining | Gập lưng ghế 60:40 một chạm, chỉnh cơ 4 hướng/60:40 split fold, manual slide & reclining |
Hàng ghế thứ ba | Ngả lưng ghế, gập 50:50 sang 2 bên/Manual reclining, 50:50 tumble, space up | Ngả lưng ghế, gập 50:50 sang 2 bên/Manual reclining, 50:50 tumble, space up | Ngả lưng ghế, gập 50:50 sang 2 bên/Manual reclining, 50:50 tumble, space up |
Tựa tay hàng ghế sau | Có/With | Có/With | Có/With |
Hệ thống điều hòa | Chỉnh tay, 2 giàn lạnh/Manual, dual cooler | Tự động, 2 giàn lạnh/Auto, dual cooler | Tự động, 2 giàn lạnh/Auto, dual cooler |
Cửa gió sau | Có/With | Có/With | Có/With |
Hộp làm mát | Có/With | Có/With | Có/With |
Hệ thống âm thanh | DVD cảm ứng 7"/7" touch screen DVD | DVD cảm ứng 7"/7" touch screen DVD | Màn hình cảm ứng 8" navigation/8" touch screen navigation |
Số loa | 6 | 6 | 6 |
Cổng kết nối USB | Có/With | Có/With | Có/With |
Kết nối Bluetooth | Có/With | Có/With | Có/With |
Kết nối điện thoại thông minh/ Smartphone connectivity | Không có/Without | Không có/Without | Có/With |
Chìa khóa thông minh & Khởi động bằng nút bấm | Không có/Without | Có/With | Có/With |
Khóa cửa điện | Có/With | Có/With | Có/With |
Chức năng khóa cửa từ xa | Có/With | Có/With | Có/With |
Cửa sổ điều chỉnh điện | Có (1 chạm, chống kẹt bên người lái)/With (Auto, jam protection for driver window) | Có (1 chạm, chống kẹt tất cả các cửa)/With (Auto, jam protection for all windows) | Có (1 chạm, chống kẹt tất cả các cửa)/With (Auto, jam protection for all windows) |
Cốp điều khiển điện | Không có/Without | Không có/Without | Mở cốp rảnh tay/Kick active |
Hệ thống điều khiển hành trình | Không có/Without | Có/With | Có/With |
Hệ thống báo động | Có/With | Có/With | Có/With |
Hệ thống mã hóa khóa động cơ | Có/With | Có/With | Có/With |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có/With | Có/With | Có/With |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có/With | Có/With | Có/With |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | - | Có/With | Có/With |
Hệ thống cân bằng điện tử (VSC) | Có/With | Có/With | Có/With |
Hệ thống kiểm soát lực kéo chủ động (A-TRC) | Có/With | Có/With | Có/With |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC) | Có/With | Có/With | Có/With |
Đèn báo phanh khẩn cấp (EBS) | Có/With | Có/With | Có/With |
Camera | Camera lùi/Back camera | Camera lùi/Back camera | Camera 360 |
Cảm biến sau | Có/With | Có/With | Có/With |
Cảm biến góc trước | Có/With | Có/With | Có/With |
Cảm biến góc sau | Có/With | Có/With | Có/With |
Túi khí người lái & hành khách phía trước | Có/With | Có/With | Có/With |
Túi khí bên hông phía trước | Có/With | Có/With | Có/With |
Túi khí rèm | Có/With | Có/With | Có/With |
Túi khí đầu gối người lái | Có/With | Có/With | Có/With |
Khung xe GOA | Có/With | Có/With | Có/With |
Dây đai an toàn | 3 điểm ELR, 7 vị trí/3 points ELRx7 | 3 điểm ELR, 7 vị trí/3 points ELRx7 | 3 điểm ELR, 7 vị trí/3 points ELRx7 |
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ (Tựa đầu giảm chấn thương) | Có/With | Có/With | Có/With |
Cột lái tự đổ | Có/With | Có/With | Có/With |
Bàn đạp phanh tự đổ | Có/With | Có/With | Có/With |