
Giá công bố | 628,000,000₫ |
Phí đăng ký (Tp HCM) | 43,856,000₫ |
Mua trả góp chuẩn bị | 169,456,000₫ |
Giá công bố | 852,000,000₫ |
Phí đăng ký (Tp HCM) | 57,796,000₫ |
Mua trả góp chuẩn bị | 240,934,600₫ |
Giá công bố | 799,000,000₫ |
Phí đăng ký (Tp HCM) | 48,716,300₫ |
Mua trả góp chuẩn bị | 221,300,300₫ |
Giá công bố | 913,000,000₫ |
Phí đăng ký (Tp HCM) | 61,796,300₫ |
Mua trả góp chuẩn bị | 259,004,300₫ |
Giá trên là giá xe niêm yết chưa bao gồm khuyến mãi từ Toyota (nếu có)





-
CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN MÃI TOYOTA THÁNG 09.2023
🎁 Toyota Vios: Hỗ trợ 100% thuế trước bạ và gói quà tặng trị giá 10 triệu đồng.
🎁 Toyota Wigo: Khuyến mãi gói quà tặng trị giá 15 triệu đồng.
🎁 Toyota Corolla Altis: Tặng 1 năm bảo hiểm thân vỏ xe chính hãng Toyota + gói quà tặng trị giá 25 triệu đồng
🎁 Toyota Fortuner: Khuyến mãi trị giá 40 triệu đồng.
🎁 Toyota Veloz + Avanza + Inova: Tặng 1 năm bảo hiểm thân vỏ xe chính hãng Toyota + tổng gói quà tặng trị giá 20 triệu đồng
🎁 Toyota Corolla Cross: Khuyến mãi gói quà tặng trị giá 35 triệu đồng.
🎁 Toyota Camry: Khuyến mãi gói quà tặng trị giá 50 triệu đồng.
Quý Khách có nhu cầu tư vấn chi tiết về xe vui lòng liên hệ Hotline hoặc điền form “TƯ VẤN NHANH” nhân viên sẽ liên hệ tư vấn ngay cho Quý Khác
Tổng Quan Toyota Hillux 2023
Những điểm mới đáng chú ý trên Toyota Hilux
- Bộ lưới tản nhiệt, la zăng, đèn hậu có thiết kế mới
- Màn hình cảm ứng 8 inch, bảng đồng hồ với màn hình 4,2 inch đa thông tin
- Bảng đồng hồ với màn hình 4,2 inch đa thông tin
- Hỗ trợ kết nối Apple Carplay, Android Auto, điện thoại thông minh
- Dàn âm thanh 9 loa của JBL
- Hệ thống an toàn Toyota Safety Sense
Toyota Việt Nam hiện đang nhập khẩu từ Thái Lan dòng Toyota Hilux gồm 4 phiên bản để Quý Khách Hàng lựa chọn:
- Toyota Hilux 2.4E 4×2 MT (số sàn, 01 cầu): 628.000.000 VND
- Toyota Hilux 2.4E 4×2 AT (số tự động, 01 cầu, ): 852.000.000 VND
- Toyota Hilux 2.4G 4×4 MT (số sàn, 02 cầu): 799.000.000 VND
- Toyota Hilux 2.8G 4×4 MT (số tự động, 02 cầu): 913.000.000 VND
“Giá trên là giá xe niêm yết chưa gồm các chi phí đăng ký xe: lệ phí trước bạ, phí cấp biển số xe, phí đăng kiểm và bảo hiểm xe”
Ngoại Thất Toyota Hillux 2023
Sở hữu kích thước tổng thể 5330 x 1855 x 1815 mm, Toyota Hilux có dáng vẻ đầy dũng mãnh, nam tính với những đường nét cứng cáp, gân guốc. Phiên bản có thấy sự cách tân về thiết kế ngoại thất với lưới tản nhiệt lục giác được viền crom sang trọng, tạo điểm nhấn hơn.
Cụm đèn trước cũng được tuỳ biến đôi chút để hài hòa hơn với tổng thể mới mẻ. Hầu hết các bản Hilux đều sử dụng đèn halogen phản xạ đa hướng, riêng bản 2.8G trang bị đèn cos LED dạng thấu kính hiện đại, tích hợp tính năng tự động cân bằng góc chiếu với đèn chiếu sáng ban ngày, các bản 2 cầu còn có thêm tính năng tự động điều khiển và đèn chờ dẫn đường. Gạt mưa trước là kiểu gián đoạn, điều chỉnh thời gian.
Ấn tượng hơn cả là cách tạo hình đầy táo bạo của hốc gió hình thang ngược sơn màu tối cá tính, làm nổi bật lên cả cản trước hầm hố. Hơn cả là đèn sương mù hai bên không còn là hốc tròn giản đơn mà thay thế bằng các đường nét cầu kì và thể thao hơn, thu hút mọi ánh nhìn. Nắp capo cũng được dập nổi nhẹ tạo nét khoẻ khoắn cho chiếc bán tải của Toyota.
Hông xe cũng cho thấy nhiều ý tưởng thiết kế sáng tạo. Không kể đến góc nhìn từ sườn xe của phần đầu đã toát lên vẻ dũng mãnh đầy khí phách, đường dập nổi từ mép cụm đèn trước chạy dọc thân xe, kết nối hài hoà các chi tiết như tay nắm cửa mạ crom, đường gờ bậc lên xuống và gầm bánh xe cũng góp phần không nhỏ tạo nên cá tính riêng cho Hilux.
Bộ lazang mới tạo hình đầy đặn, cứng cáp là một điểm nhấn không thể bỏ qua khi nói về vẻ ngoài của chiếc bán tải Nhật. Ngoài ra, gương chiếu hậu ngoài của xe hỗ trợ chỉnh điện (gập điện chỉ có trên bản 2.8G), tích hợp đèn báo rẽ và mạ crom.
Thùng hàng phía sau sở hữu kích thước 1525 x 1540 x 480 mm khá rộng rãi cho mọi nhu cầu chuyên chở của chủ nhân. Đèn báo phanh trên nắp thùng hàng dạng LED báo hiệu trực quan cho các phương tiện phía sau. Ngoài ra xe còn có tính năng sấy kính sau cũng như ăng-ten dạng cột đặt ở đầu xe.
Nội thất Toyota Hillux 2023
Sang trọng và hiện đại: Đó là tất cả những câu từ có thể dùng để miêu tả về khoang cabin mới của mẫu xe Toyota này. Từ những đường nét mềm mại của táp lô với các bố trí hướng về người lái một cách đầy tinh tế, không gượng ép, cho đến cách chọn màu xanh lam chủ đạo mang đến cảm giác cách tân, hiện đại cùng những đường viền bạc sắc nét, nếu bổ sung thêm các các mảng ốp gỗ, có lẽ khó ai có thể nhận ra đây là phong cách thiết kế của một chiếc bán tải dưới 900 triệu đồng.
Những điểm nhấn khác của Hilux 2020 còn nằm ở tay lái 3 chấu sử dụng chất liệu urethane hoặc bọc da, tích hợp nút bấm điều khiển đa chức năng tiện lợi, hỗ trợ chỉnh tay 2 hướng linh hoạt cho tài xế cảm giác cầm lái chắc tay và thoải mái.
Gương chiếu hậu trong của xe có thể tuỳ chỉnh 2 chế độ ngày/ đêm. Mặc dù vẫn sử dụng cụm đồng hồ analog song tích hợp thêm màn hình hiển thị đa thông tin TFT 4.2 inch sắc nét và trực quan.
Các tay nắm cửa trong đều được mạ crom sang trọng, chưa kể đến ghế ngồi được bọc da hoặc nỉ tuỳ phiên bản. Ghế trước bản số tự động hỗ trợ chỉnh điện 8 hướng còn bản số tay chỉ chỉnh tay 6 hướng, ghế hành khách chỉnh tay 4 hướng, hàng ghế thứ 2 cố định và có tựa tay mang đến cho người ngồi cảm giác dễ chịu. Các ô cửa sổ đều hỗ trợ chỉnh điện, khoá điện và chống kẹt an toàn cho hành khách.
Vận Hành Toyota Hillux 2023
Hilux trang bị 2 tuỳ chọn động cơ dầu (diesel) mạnh mẽ, sử dụng công nghệ phun nhiên liệu trực tiếp sử dụng đường ống dẫn chung, tăng áp biến thiên, trong đó bản 2GD-FTV có dung tích 2.4 lít, sản sinh công suất 147 mã lực và 400 Nm còn bản 1GD-FTV 2.8 lít mạnh mẽ hơn với 174 mã lực và 450 Nm. Tất cả các phiên bản đều đáp ứng tiêu chuẩn khí thải Euro4 thân thiện với môi trường.
Mẫu xe bán tải của Toyota cũng mang đến 2 loại hộp số giúp khách hàng có nhiều lựa chọn như số sàn 6 cấp hoặc số tự động 6 cấp, theo đúng truyền thống của hãng xe Nhật. Bên cạnh đó còn có tính năng ga tự động phù hợp cho những hành trình dài trên quốc lộ, tài xế có thể thư giãn hơn.
Trợ lực tay lái là loại thuỷ lực quen thuộc với cảm giác đánh lái đằm tay, mặc dù việc di chuyển trong nội thành sẽ có đôi chút vất vả hơn so với tay lái điện trên xe bán tải Ford Ranger. Tuy nhiên, rất nhiều khách hàng lại ưa thích cảm giác đầm chắc tay lái trên Toyota Hilux.
Hilux 2020 có đầy đủ tuỳ chọn dẫn động cầu sau và hai cầu bán thời gian tích hợp gài cầu điện tử giúp người lái chủ động trong mọi tình huống. Tuỳ theo phiên bản truyền động một cầu hoặc hai cầu mà gầm xe có độ cao từ 293-310 mm, tăng cường khả năng vượt địa hình của xe. Là mẫu xe bán tải nên thiết kế treo trước dạng tay đòn kép và treo sau nhíp lá giúp Hilux có sức tải tốt hơn.Tìm hiểu
An Toàn Toyota Hillux 2023
Toyota khoác lên Hilux nhiều điểm nhấn ấn tượng, trong đó có cả tính năng an toàn với nhiều trang bị hiện đại hơn, bao gồm hệ thống chống bó cứng phanh, hỗ trợ lực phanh khẩn cấp, phân phối lực phanh điện tử, ổn định thân xe, kiểm soát lực kéo, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, hỗ trợ khởi hành ngang dốc đèo và camera lùi hỗ trợ đắc lực cho tiến trình đỗ xe.
Ngoài ra, việc sở hữu đến 7 túi khí cũng góp phần nâng cao hình ảnh của chiếc bán tải Nhật, chưa kể đến kết cấu khung xe chịu lực GOA, đai đai an toàn 3 điểm cho cả 5 ghế ngồi, ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ, cùng với bàn đạp phanh và cột lái tự đổ, giúp hạn chế tối đa các tác động tiêu cực đến người ngồi trong cabin khi có va chạm xảy ra.
Tính năng an ninh của Toyota Hilux 2020 được trang bị khá đầy đủ, bao gồm hệ thống báo động và mã hóa khóa động cơ, giúp cho người lái có thể yên tâm hơn trong tình hình an ninh khá phức tạp ở các thành phố lớn hiện nay.
Thông Số Toyota Hillux 2023
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | Toyota Hilux 2.4L 4x2 MT 628.000.000 VND |
Toyota Hilux 2.4L 4x2 AT 674.000.000 VND |
Toyota Hilux 2.8L 4x4 AT 913.000.000 VND |
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) | 5325 x 1855 x 1815 | 5325 x 1855 x 1815 | 5325 x 1900 x 1815 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3085 | 3085 | 3085 |
Chiều rộng cơ sở (Trước/sau) (mm) | 1540/1550 | 1540/1550 | 1540/1550 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 286 | 286 | 286 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 6.4 | 6.4 | 6.4 |
Trọng lượng không tải (kg) | 1910 | 1915 | 2090 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2810 | 2810 | 2910 |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 80 | 80 | 80 |
Kích thước khoang chở hàng (D x R x C) (mm) | 1512 x 1524 x 482 | 1512 x 1524 x 482 | 1512 x 1524 x 482 |
Loại động cơ | Động cơ dầu, 2GD-FTV, 4 xi lanh thẳng hàng/Diesel, 2GD-FTV, 4 cylinders in-line | Động cơ dầu, 2GD-FTV, 4 xi lanh thẳng hàng/Diesel, 2GD-FTV, 4 cylinders in-line | Động cơ dầu, 1GD-FTV, 4 xi lanh thẳng hàng/Diesel, 1GD-FTV, 4 cylinders in-line |
Dung tích xy lanh (cc) | 2393 | 2393 | 2755 |
Công suất tối đa ((KW) HP/ vòng/phút) | (110)147/3400 | (110)147/3400 | (150) 201/3400 |
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng/phút) | 400/1600 | 400/1600 | 500/1600 |
Chế độ lái (công suất cao/tiết kiệm nhiên liệu) | Không có/Without | Có/With | Có/With |
Hệ thống truyền động | Dẫn động cầu sau/RWD | Dẫn động cầu sau/RWD | Dẫn động 2 cầu bán thời gian, gài cầu điện tử/Part-time 4WD, electronic transfer switch |
Hộp số | Số sàn 6 cấp/6MT | Số tự động 6 cấp/6AT | Số tự động 6 cấp/6AT |
Hệ thống treo trước | Tay đòn kép/Double wishbone | Tay đòn kép/Double wishbone | Tay đòn kép/Double wishbone |
Hệ thống treo sau | Nhíp lá/Leaf spring | Nhíp lá/Leaf spring | Nhíp lá/Leaf spring |
Vành & lốp xe | Mâm đúc/Alloy | Mâm đúc/Alloy | Mâm đúc/Alloy |
Kích thước lốp | 265/65R17 | 265/65R17 | 265/60R18 |
Phanh trước | Đĩa thông gió/Ventilated disc | Đĩa thông gió/Ventilated Disc | Đĩa thông gió/Ventilated Disc |
Phanh sau | Tang trống/Drum | Tang trống/Drum | Tang trống/Drum |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 | Euro 4 | Euro 4 |
Cụm đèn trước - Đèn chiếu gần | Halogen phản xạ đa hướng/Halogen multi reflector | Halogen phản xạ đa hướng/Halogen multi reflector | LED dạng thấu kính/LED Projector |
Cụm đèn trước - Đèn chiếu xa | Halogen phản xạ đa hướng/Halogen multi reflector | Halogen phản xạ đa hướng/Halogen multi reflector | LED dạng thấu kính/LED Projector |
Đèn chiếu sáng ban ngày | Không có/Without | Không có/Without | LED |
Chế độ điều khiển đèn tự động | Không có/Without | Có/With | Có/With |
Hệ thống cân bằng góc chiếu | Không có/Without | Không có/Without | Tự động/Auto |
Chế độ đèn chờ dẫn đường | Không có/Without | Có/With | Có/With |
Cụm đèn sau | Bóng thường/Bulb | Bóng thường/Bulb | LED |
Đèn báo phanh trên cao | LED | LED | LED |
Trước | Có/With | Có/With | Có/With |
Gương chiếu hậu ngoài điều chỉnh điện | Có/With | Có/With | Có/With |
Chức năng gập điện | Không có/Without | Không có/Without | Có/With |
Tích hợp đèn báo rẽ | Có/With | Có/With | Có/With |
Chức năng sấy kính sau | Có/With | Có/With | Có/With |
Thanh cản (giảm va chạm) | - | 31/26 | 31/26 |
Loại tay lái | 3 chấu/3-spoke | 3 chấu/3-spoke | 3 chấu/3-spoke |
Trợ lực | Thủy lực biến thiên theo tốc độ/Hydraulic with VFC | Thủy lực biến thiên theo tốc độ/Hydraulic with VFC | Thủy lực biến thiên theo tốc độ/Hydraulic with VFC |
Chất liệu | Urethane | Urethane | Bọc da/Leather |
Nút bấm điều khiển tích hợp | Không có/Without | Hệ thống âm thanh, màn hình hiển thị đa thông tin, đàm thoại rảnh tay/Audio system, multi-information display, hands-free phone | Hệ thống âm thanh, màn hình hiển thị đa thông tin, đàm thoại rảnh tay, cảnh báo tiền va chạm, cảnh báo chệch làn đường/Audio system, multi-information display, hands-free phone, PCS, LDA |
Điều chỉnh | Chỉnh tay 2 hướng/Manual tilt | Chỉnh tay 2 hướng/Manual tilt | Chỉnh tay 4 hướng/Manual tilt & telescopic |
Gương chiếu hậu trong | 2 chế độ ngày và đêm/Day & night | 2 chế độ ngày và đêm/Day & night | Chống chói tự động/EC |
Cụm đồng hồ | Analog | Optitron | Optitron |
Đèn báo Eco | Có/With | Có/With | Có/With |
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu | Không có/Without | Có/With | Có/With |
Chức năng báo vị trí cần số | Không có/Without | Có/With | Có/With |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Không có/Without | Có (màn hình màu TFT 4.2")/With (color TFT 4.2") | Có (màn hình màu TFT 4.2")/With (color TFT 4.2") |
Chất liệu bọc ghế | Nỉ/Fabric | Nỉ/Fabric | Da/Leather |
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh tay 6 hướng/6 way manual | Chỉnh tay 6 hướng/6 way manual | Chỉnh điện 8 hướng/8 way power |
Điều chỉnh ghế hành khách | Chỉnh tay 4 hướng/4 way manual | Chỉnh tay 4 hướng/4 way manual | Chỉnh tay 4 hướng/4 way manual |
Hệ thống điều hòa | Thường/Manual | Thường/Manual | Tự động/Auto |
Cửa gió sau | Không có/Without | Không có/Without | Có/With |
Hộp làm mát | Có/With | Có/With | Có/With |
Hệ thống âm thanh | CD | DVD cảm ứng 7''/7'' touch screen | DVD cảm ứng 8''/8'' touch screen |
Số loa | 4 | 4 | 9 loa JBL (1 loa siêu trầm)/9 JBLs (1 sub woofer) |
Kết nối | AUX/USB//Bluetooth | USB/Bluetooth | USB/Bluetooth |
Hệ thống đàm thoại rảnh tay | Không có/Without | Có/With | Có/With |
Kết nối điện thoại thông minh/ Smartphone connectivity | Không có/Without | Có/With | Có/With |
Chìa khóa thông minh & Khởi động bằng nút bấm | Không có/Without | Không có/Without | Có/With |
Khóa cửa điện | Có/With | Có/With | Có/With |
Chức năng khóa cửa từ xa | Có/With | Có/With | Có/With |
Cửa sổ điều chỉnh điện | 4 cửa (1 chạm xuống cửa người lái)/4 windows (1 touch auto down for driver window) | 4 cửa (1 chạm, chống kẹt bên người lái)/4 windows (1 touch auto, jam protection for driver window) | 4 cửa (1 chạm, chống kẹt tất cả các cửa)/4 windows (1 touch auto, jam protection for all window) |
Hệ thống định vị dẫn đường | Không có/Without | Không có/Without | Có/With |
Hệ thống kiểm soát hành trình | Không có/Without | Có/With | Có/With |
Hệ thống báo động | Không có/Without | Có/With | Có/With |
Hệ thống mã hóa khóa động cơ | Có/With | Có/With | Có/With |
Cảnh báo tiền va chạm (PCS) | Không có/Without | Không có/Without | Có/With |
Cảnh báo chệch làn đường (LDA) | Không có/Without | Không có/Without | Có/With |
Điều khiển hành trình chủ động (DRCC) | Không có/Without | Không có/Without | Có/With |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có/With | Có/With | Có/With |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có/With | Có/With | Có/With |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có/With | Có/With | Có/With |
Hệ thống cân bằng điện tử (VSC) | Có/With | Có/With | Có/With |
Hệ thống kiểm soát lực kéo chủ động (A-TRC) | Có/With | Có/With | Có (A-TRC)/With (A-TRC) |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC) | Có/With | Có/With | Có/With |
Đèn báo phanh khẩn cấp (EBS) | Có/With | Có/With | Có/With |
Camera lùi | Không có/Without | Không có/Without | Có/With |
Cảm biến sau | Không có/Without | Có/With | Có/With |
Cảm biến góc trước | Không có/Without | Có/With | Có/With |
Cảm biến góc sau | Không có/Without | Có/With | Có/With |
Túi khí người lái & hành khách phía trước | Có/With | Có/With | Có/With |
Túi khí bên hông phía trước | Có/With | Có/With | Có/With |
Túi khí rèm | Có/With | Có/With | Có/With |
Túi khí đầu gối người lái | Có/With | Có/With | Có/With |
Khung xe GOA | Có/With | Có/With | Có/With |