Toyota Innova
Giá từ: 755 Triệu

Giá trên là giá xe niêm yết chưa bao gồm khuyến mãi từ Toyota (nếu có)

CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN MÃI THÁNG 11/2024

Toyota Tân Phú chân thành cám ơn Quý Khách Hàng đã tin tưởng và quan tâm đến sản phẩm của Toyota. Trong tháng 09.2024, ngoài chính sách ưu đãi của Toyota Việt Nam, Toyota Tân Phú xin dành tặng thêm Quý Khách Hàng gói quà tặng khi sở hữu các dòng xe Toyota như sau:

  • Ưu đãi trả góp lãi suất 0.5%/tháng (cố định 12 tháng đầu)
  • Miễn phí công bảo dưỡng ở các mốc 1.000km, 50.000 km, 100.000 km.
  • Tặng theo xe gói quà tặng: Áo trùm xe, khăn lau xe, bao tay lái, ví da đựng giấy tờ, phiếu nhiêu liệu, tappi sàn.

Ghi chú: Chương trình khuyến mãi có thể kết thúc trước thời điểm. Quý Khách có nhu cầu tư vấn vui lòng liên hệ Hotline theo số: 0702.519.373

Khuyến Mãi 100% Trước Bạ Toyota Tân Phú

Tổng Quan Toyota Innova 2024

Nhằm mục đích cũng cố vị thế hàng đầu trong phân khúc xe MPV tại thị trường Việt Nam, Toyota bổ sung thêm phiên bản thứ năm cho Toyota Innova với tên gọi là Venturer với một số nâng cấp về ngoại thất bên ngoài lẫn tiện nghi bên trong, trong khi các thông số kích thước vẫn được giữ nguyên.

Toyota Việt Nam chính thức giới thiệu mẫu xe Toyota Innova mới với những nâng cấp vượt trội về an toàn và tiện nghi. Xe đa dạng bao gồm 4 phiên bản để Quý Khách Hàng lựa chọn:

  • Toyota Innova 2.0E (Số sàn): 755.000.000 VND
  • Toyota Innova 2.0G (Số tự động): 870.000.000 VND
  • Toyota Innova 2.0G Venturer (Số tự động): 885.000.000 VND

“Giá trên là giá xe niêm yết chưa gồm các chi phí đăng ký xe: lệ phí trước bạ, phí cấp biển số xe, phí đăng kiểm và bảo hiểm xe”

*Tham khảo chương trình khuyến mãi các dòng xe 7 chỗ khác – Tại đây : Toyota Avanza PremioToyota FortunerToyota Veloz Cross

Ngoại Thất Toyota Innova 2024

Ngoại hình của Toyota Innova không có quá nhiều khác biệt trong những năm qua. Do đó nhiều khách hàng đánh giá mẫu xe này có phần “già dặn” cũng là điều dễ hiểu. Tuy nhiên, khách hàng trẻ có thể chọn bản Innova Venturer với màu sơn Đỏ hoặc Đen cá tính.

Về mặt số đo, Toyota Innova có kích thước tổng thể DxRxC lần lượt là 4735 x 1830 x 1795 mm, bán kính vòng quay tối thiểu đạt 5,4 m.

Nhìn từ trực diện, Toyota Innova mang đến cái nhìn cứng cáp với bộ lưới tản nhiệt hình thang sơn đen gồm các nan nằm ngang. Nối liền là cụm đèn pha Halogen/LED kết hợp cùng dài đèn LED ban ngày thanh mảnh góp phần tạo thêm điểm nhấn cho đầu xe.

Trong khi đó cản trước cũng có thiết kế dạng hình thang nhưng đặt ngược đối xứng, hai bên là cụm đèn sương mù Halogen/LED.

Sang đến phần hông, Innova đã được trang bị bộ vành mới dạng xoáy cầu kỳ hơn trước. Kích thước 16 inch vẫn được duy trì để chừa chỗ cho bộ lốp dày, đảm bảo sự êm ái trong mọi hành trình. Phía trên là cặp gương chiếu hậu gập-chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ.

Tổng thể đuôi xe có thiết kế khá vuông vức tạo cảm giác vững chãi. Khá đáng tiếc khi khi đèn hậu của Innova chỉ sử dụng bóng thường nên xe không quá nổi bật vào ban đêm. Trên cao là cánh lướt gió cỡ lớn góp phần cải thiện tính khí động học.

*Tham khảo chương trình khuyến mãi các dòng xe 7 chỗ khác – Tại đây : Toyota Avanza PremioToyota FortunerToyota Veloz Cross

Nội thất Toyota Innova 2024

Khoang nội thất của Innova  sẽ không quá hiện đại, cao cấp như khách hàng kỳ vọng. Đổi lại, xe cung cấp đầy đủ những trang bị và tính năng cần thiết để đáp ứng nhu cầu của 2 đối tượng khách hàng mua xe chạy dịch vụ và gia đình.

Phần lớn vật liệu sử dụng trong khoang lái là nhựa giả gỗ, nhựa mềm và ốp kim loại. Bề mặt táp lô có thiết kế theo dạng lượn sóng khá bắt mắt. Ngay trung tâm màn hình cảm ứng đáp ứng cơ bản nhu cầu giải trí.

Tùy theo từng phiên bản mà vô lăng 3 chấu sẽ được bọc da hoặc Urethane, người lái có thể điều chỉnh 4 hướng để tạo ra tư thế cầm nắm thoải mái. Hầu hết các phiên bản đều có ghế lái chỉnh cơ 6 hướng, ghế phụ chỉnh cơ 4 hướng. Riêng ghế lái bản cao cấp nhất cho phép chỉnh điện 8 hướng.

Hàng ghế thứ 2 của xe Innova

Innova 2021 có trục cơ sở dài 2750 mm khá lý tưởng để tạo ra không gian để chân cho cả 2 hàng ghế sau. Chất liệu bọc ghế ngồi có 3 tùy chọn nỉ thường, nỉ cao cấp hoặc da.

Hàng ghế thứ 3 của xe Innova

Trong đó, hàng ghế thứ 2 cho phép hành khách điều chỉnh 4 hướng, riêng bản cao cấp nhất có thiết kế kiểu ghế rời, có tựa tay. Hành khách ở hàng ghế cuối sẽ không cảm thấy quá mệt mỏi bởi ghế ngồi có thể ngả lưng.

Innova  có dung tích khoang hành lý tiêu chuẩn đạt 264 lít. Nếu cần thêm không gian chứa đồ, khách hàng có thể gập hàng ghế 2, 3 theo tỷ lệ lần lượt là 60:40 và 50:50.

Innova  có 2 tùy chọn điều hòa chỉnh tay hoặc tự động, hỗ trợ cùng còn có cửa gió điều hoà cho hàng ghế sau. Danh sách hệ thống thông tin giải trí trên xe gồm có:

  • Màn hình cảm ứng 7-8 inch
  • Đàm thoại rảnh tay
  • Kết nối USB, Bluetooth, điện thoại thông  minh
  • Dàn âm thanh 6 loa
  • Chìa khoá thông minh, khởi động bằng nút bấm

*Tham khảo chương trình khuyến mãi các dòng xe 7 chỗ khác – Tại đây : Toyota Avanza PremioToyota FortunerToyota Veloz Cross

Vận Hành Toyota Innova 2024

Dưới nắp capo của Innova  là khối động cơ Xăng 2.0L, VVT-i kép, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van DOHC. Cỗ máy này có khả năng sản sinh công suất tối đa 102 mã lực tại 5600 vòng/phút, mô men xoắn cực đại 183 Nm tại 4000 vòng/phút.

Toàn bộ sức mạnh được truyền xuống hệ dẫn động cầu sau thông qua hộp số sàn 5 cấp hoặc tự động 6 cấp.

Vận hành – Bền bỉ, ổn định

Innova  có khoảng sáng gầm xe 178 mm, thông số này không quá ấn tượng với mức trên 200mm của các đối thủ Mitsubishi Xpander hay Suzuki XL7. Bù lại, xe có độ bám đường tốt hơn, tạo cảm giác an toàn, ổn định trong những pha vào cua.

Hiệu quả giảm xóc của Innova  được đánh giá khá tốt nhờ sử dụng hệ thống treo trước dạng tay đòn kép, lò xo cuộn và thanh cân bằng. Treo sau là dạng liên kết 4 điểm, lò xo cuộn và tay đòn bên. Hỗ trợ cùng là bộ lốp dày có thông số 205/65R16.

Theo công bố từ nhà sản xuất, Innova 2021 có mức tiêu hao nhiên liệu trung bình đạt 9.6-10.82L/100km.

*Tham khảo chương trình khuyến mãi các dòng xe 7 chỗ khác – Tại đây : Toyota Avanza PremioToyota FortunerToyota Veloz Cross

An Toàn Toyota Innova 2024

Trên phiên bản mới của Toyota Innova, những tính năng an toàn cao cấp có thể kể đến như sau:

  • Hệ thống phanh ABS, BA, EBD.
  • 06 cảm biến hỗ trợ đỗ xe
  • Đèn báo phanh khẩn cấp.
  • Cân bằng điện tử.
  • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc.
  • 07 túi khí
  • Gương chiếu hậu trong xe hai chế độ ngày/ đêm.
  • Camera lùi trên cả 4 phiên bản.

*Tham khảo chương trình khuyến mãi các dòng xe 7 chỗ khác – Tại đây : Toyota Avanza PremioToyota FortunerToyota Veloz Cross

Thông Số Toyota Innova 2024

THÔNG SỐ KỸ THUẬT Toyota Innova 2.0E MT Toyota Innova 2.0G AT Toyota Innova 2.0V AT
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) 4735x1830x1795 4735x1830x1795 4735x1830x1795
Chiều dài cơ sở (mm) 2750 2750 2750
Chiều rộng cơ sở (Trước/sau) (mm) 1540/1540 1540/1540 1530/1530
Khoảng sáng gầm xe (mm) 178 178 178
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5.4 5.4 5.4
Trọng lượng không tải (kg) 1700 1725 1755
Trọng lượng toàn tải (kg) 2330 2380 2340
Động cơ xăng Động cơ xăng, VVT-i kép, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van DOHC Động cơ xăng, VVT-i kép, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van DOHC Động cơ xăng, VVT-i kép, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van DOHC
Dung tích xy lanh (cc) 1998 1998 1998
Công suất tối đa ((KW) HP/ vòng/phút) (102)/5600 (102)/5600 (102)/5600
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng/phút) 183/4000 183/4000 183/4000
Dung tích bình nhiên liệu (L) 55 55 55
Hộp số Số tay 5 cấp Số tự động 6 cấp Số tự động 6 cấp
Hệ thống treo trước Tay đòn kép, lò xo cuộn và thanh cân bằng Tay đòn kép, lò xo cuộn và thanh cân bằng Tay đòn kép, lò xo cuộn và thanh cân bằng
Hệ thống treo sau Liên kết 4 điểm, lò xo cuộn và tay đòn bên Liên kết 4 điểm, lò xo cuộn và tay đòn bên Liên kết 4 điểm, lò xo cuộn và tay đòn bên
Kích thước lốp 205/65R16 205/65R16 215/55R17
Tiêu chuẩn khí thải Euro 4 Euro 4 Euro 4
Tiêu thụ nhiên liệu - Trong đô thị (L/100km) 12.5 12.69 12.63
Tiêu thụ nhiên liệu - Ngoài đô thị (L/100km) 8.1 7.95 8.08
Tiêu thụ nhiên liệu - Kết hợp (L/100km) 9.7 9.7 9.75
Cụm đèn trước - Đèn chiếu gần Halogen, phản xạ đa chiều LED, dạng thấu kính LED dạng thấu kính
Cụm đèn trước - Đèn chiếu xa Halogen, phản xạ đa chiều Halogen, phản xạ đa chiều Halogen, phản xạ đa chiều
Chế độ điều khiển đèn tự động Không
Hệ thống cân bằng góc chiếu Chỉnh tay Chỉnh tay Tự động
Chế độ đèn chờ dẫn đường Không
Cụm đèn sau Halogen Halogen Halogen
Đèn báo phanh trên cao LED LED LED
Đèn sương mù Halogen LED LED
Hệ thống chiếu sáng ban ngày -
Gương chiếu hậu ngoài điều chỉnh điện
Chức năng gập điện Không
Tích hợp đèn chào mừng Không
Tích hợp đèn báo rẽ
Mạ Crôm Không
Gạt mưa Gián đoạn Gián đoạn, điều chỉnh thời gian Gián đoạn, điều chỉnh thời gian
Gạt mưa gián đoạn Gián đoạn Gián đoạn, điều chỉnh thời gian Gián đoạn, điều chỉnh thời gian
Chức năng sấy kính sau
Ăng ten Dạng vây cá Dạng vây cá Dạng vây cá
Tay nắm cửa ngoài Cùng màu thân xe Mạ Crôm Mạ Crôm
Cánh hướng gió sau
Loại tay lái 3 chấu, urethane, mạ bạc 3 chấu, bọc da, ốp gỗ, mạ bạc 3 chấu, bọc da, ốp gỗ, mạ bạc
Trợ lực Thủy lực Thủy lực Thủy lực
Nút bấm điều khiển tích hợp Hệ thống âm thanh, điện thoại rảnh tay & màn hình hiển thị đa thông tin Hệ thống âm thanh, điện thoại rảnh tay & màn hình hiển thi đa thông tin Hệ thống âm thanh, điện thoại rảnh tay & màn hình hiển thi đa thông tin
Điều chỉnh Chỉnh tay 4 hướng Chỉnh tay 4 hướng Chỉnh tay 4 hướng
Gương chiếu hậu trong 2 chế độ ngày/đêm 2 chế độ ngày/đêm 2 chế độ ngày/đêm
Loại đồng hồ Analog Optitron Optitron
Đèn báo Eco
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu
Chức năng báo vị trí cần số Không
Màn hình hiển thị đa thông tin Màn hình đơn sắc Màn hình TFT 4.2- inch Màn hình TFT 4.2-inch
Ốp trang trí nội thất Cùng màu nội thất/Body color Cùng màu nội thất/Body color Ốp gỗ, viền trang trí mạ bạc
Chất liệu bọc ghế Nỉ Nỉ Da
Điều chỉnh ghế lái Chỉnh cơ 4 hướng Chỉnh cơ 6 hướng Chỉnh điện 8 hướng
Điều chỉnh ghế hành khách Chỉnh cơ 4 hướng Chỉnh cơ 4 hướng
Hàng ghế thứ hai Gập 60:40, chỉnh cơ 4 hướng Gập 60:40, chỉnh cơ 4 hướng Ghế rời, chỉnh cơ 4 hướng, có tựa tay
Tựa tay hàng ghế thứ hai Không
Hàng ghế thứ ba Ngả lưng ghế, gấp 50:50, gập sang 2 bên Ngả lưng ghế, gấp 50:50, gập sang 2 bên Ngả lưng ghế, gấp 50:50, gập sang 2 bên
Hệ thống điều hòa 2 dàn lạnh, chỉnh tay 2 dàn lạnh, tự động 2 dàn lạnh, tự động
Cửa gió sau
Màn hình Màn hình cảm ứng Màn hình cảm ứng Màn hình cảm ứng
Số loa 6 6 6
Cổng kết nối USB
Kết nối Bluetooth
Chìa khóa thông minh & Khởi động bằng nút bấm Không
Chức năng mở cửa thông minh Không
Chức năng khóa cửa từ xa
Khóa cửa tự động theo tốc độ
Cửa sổ điều chỉnh điện Có, một chạm, chống kẹt (phía người lái) Có, một chạm, chống kẹt tất cả các cửa Có, một chạm, chống kẹt tất cả các cửa
Chế độ vận hành ECO và POWER ECO và POWER ECO và POWER
Hệ thống báo động Không
Hệ thống mã hóa khóa động cơ Không
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)
Hệ thống cân bằng điện tử (VSC)
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC)
Đèn báo phanh khẩn cấp (EBS)
Cảm biến trước 2 2 2
Cảm biến sau 4 4 4
Camera lùi
Túi khí người lái & hành khách phía trước
Túi khí bên hông phía trước
Túi khí rèm
Túi khí đầu gối người lái
Dây đai an toàn 3 điểm (8 vị trí) 3 điểm (8 vị trí) 3 điểm (7 vị trí)

Thông Số Toyota Innova 2024

Màu Sắc Xe Toyota Innova 2024

Thiết Kế Bởi Marketing Tiền Giang

Báo Giá Nhanh

Vui lòng điền vào form dưới, chúng tôi sẽ sớm liên hệ với bạn

    Chương trình ưu đãi sắp kết thúc. Hãy đăng ký ngay!

    Giờ
    Phút
    Giây

      Đăng Ký Lái Thử

        Đăng ký tư vấn nhanh

          0702 519 373
          0702 519 373