Giá công bố | 755,000,000₫ |
Phí đăng ký (Tp HCM) | 63,273,400₫ |
Mua trả góp chuẩn bị | 222,000,000₫ |
Giá công bố | 810,000,000₫ |
Phí đăng ký (Tp HCM) | 106,273,400₫ |
Mua trả góp chuẩn bị | 281,000,000₫ |
Giá công bố | 990,000,000₫ |
Phí đăng ký (Tp HCM) | 124,273,400₫ |
Mua trả góp chuẩn bị | 338,000,000₫ |
Giá trên là giá xe niêm yết chưa bao gồm khuyến mãi từ Toyota (nếu có)
Toyota Tân Phú chân thành cám ơn Quý Khách Hàng đã tin tưởng và quan tâm đến sản phẩm của Toyota. Trong tháng 09.2024, ngoài chính sách ưu đãi của Toyota Việt Nam, Toyota Tân Phú xin dành tặng thêm Quý Khách Hàng gói quà tặng khi sở hữu các dòng xe Toyota như sau:
- Ưu đãi trả góp lãi suất 0.5%/tháng (cố định 12 tháng đầu)
- Miễn phí công bảo dưỡng ở các mốc 1.000km, 50.000 km, 100.000 km.
- Tặng theo xe gói quà tặng: Áo trùm xe, khăn lau xe, bao tay lái, ví da đựng giấy tờ, phiếu nhiêu liệu, tappi sàn.
Ghi chú: Chương trình khuyến mãi có thể kết thúc trước thời điểm. Quý Khách có nhu cầu tư vấn vui lòng liên hệ Hotline theo số: 0702.519.373
Tổng Quan Toyota Innova 2024
Nhằm mục đích cũng cố vị thế hàng đầu trong phân khúc xe MPV tại thị trường Việt Nam, Toyota bổ sung thêm phiên bản thứ năm cho Toyota Innova với tên gọi là Venturer với một số nâng cấp về ngoại thất bên ngoài lẫn tiện nghi bên trong, trong khi các thông số kích thước vẫn được giữ nguyên.
Toyota Việt Nam chính thức giới thiệu mẫu xe Toyota Innova mới với những nâng cấp vượt trội về an toàn và tiện nghi. Xe đa dạng bao gồm 4 phiên bản để Quý Khách Hàng lựa chọn:
- Toyota Innova 2.0E (Số sàn): 755.000.000 VND
- Toyota Innova 2.0G (Số tự động): 870.000.000 VND
- Toyota Innova 2.0G Venturer (Số tự động): 885.000.000 VND
“Giá trên là giá xe niêm yết chưa gồm các chi phí đăng ký xe: lệ phí trước bạ, phí cấp biển số xe, phí đăng kiểm và bảo hiểm xe”
*Tham khảo chương trình khuyến mãi các dòng xe 7 chỗ khác – Tại đây : Toyota Avanza Premio, Toyota Fortuner, Toyota Veloz Cross
Ngoại Thất Toyota Innova 2024
Ngoại hình của Toyota Innova không có quá nhiều khác biệt trong những năm qua. Do đó nhiều khách hàng đánh giá mẫu xe này có phần “già dặn” cũng là điều dễ hiểu. Tuy nhiên, khách hàng trẻ có thể chọn bản Innova Venturer với màu sơn Đỏ hoặc Đen cá tính.
Về mặt số đo, Toyota Innova có kích thước tổng thể DxRxC lần lượt là 4735 x 1830 x 1795 mm, bán kính vòng quay tối thiểu đạt 5,4 m.
Nhìn từ trực diện, Toyota Innova mang đến cái nhìn cứng cáp với bộ lưới tản nhiệt hình thang sơn đen gồm các nan nằm ngang. Nối liền là cụm đèn pha Halogen/LED kết hợp cùng dài đèn LED ban ngày thanh mảnh góp phần tạo thêm điểm nhấn cho đầu xe.
Trong khi đó cản trước cũng có thiết kế dạng hình thang nhưng đặt ngược đối xứng, hai bên là cụm đèn sương mù Halogen/LED.
Sang đến phần hông, Innova đã được trang bị bộ vành mới dạng xoáy cầu kỳ hơn trước. Kích thước 16 inch vẫn được duy trì để chừa chỗ cho bộ lốp dày, đảm bảo sự êm ái trong mọi hành trình. Phía trên là cặp gương chiếu hậu gập-chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ.
Tổng thể đuôi xe có thiết kế khá vuông vức tạo cảm giác vững chãi. Khá đáng tiếc khi khi đèn hậu của Innova chỉ sử dụng bóng thường nên xe không quá nổi bật vào ban đêm. Trên cao là cánh lướt gió cỡ lớn góp phần cải thiện tính khí động học.
*Tham khảo chương trình khuyến mãi các dòng xe 7 chỗ khác – Tại đây : Toyota Avanza Premio, Toyota Fortuner, Toyota Veloz Cross
Nội thất Toyota Innova 2024
Khoang nội thất của Innova sẽ không quá hiện đại, cao cấp như khách hàng kỳ vọng. Đổi lại, xe cung cấp đầy đủ những trang bị và tính năng cần thiết để đáp ứng nhu cầu của 2 đối tượng khách hàng mua xe chạy dịch vụ và gia đình.
Phần lớn vật liệu sử dụng trong khoang lái là nhựa giả gỗ, nhựa mềm và ốp kim loại. Bề mặt táp lô có thiết kế theo dạng lượn sóng khá bắt mắt. Ngay trung tâm màn hình cảm ứng đáp ứng cơ bản nhu cầu giải trí.
Tùy theo từng phiên bản mà vô lăng 3 chấu sẽ được bọc da hoặc Urethane, người lái có thể điều chỉnh 4 hướng để tạo ra tư thế cầm nắm thoải mái. Hầu hết các phiên bản đều có ghế lái chỉnh cơ 6 hướng, ghế phụ chỉnh cơ 4 hướng. Riêng ghế lái bản cao cấp nhất cho phép chỉnh điện 8 hướng.
Hàng ghế thứ 2 của xe Innova
Innova 2021 có trục cơ sở dài 2750 mm khá lý tưởng để tạo ra không gian để chân cho cả 2 hàng ghế sau. Chất liệu bọc ghế ngồi có 3 tùy chọn nỉ thường, nỉ cao cấp hoặc da.
Hàng ghế thứ 3 của xe Innova
Trong đó, hàng ghế thứ 2 cho phép hành khách điều chỉnh 4 hướng, riêng bản cao cấp nhất có thiết kế kiểu ghế rời, có tựa tay. Hành khách ở hàng ghế cuối sẽ không cảm thấy quá mệt mỏi bởi ghế ngồi có thể ngả lưng.
Innova có dung tích khoang hành lý tiêu chuẩn đạt 264 lít. Nếu cần thêm không gian chứa đồ, khách hàng có thể gập hàng ghế 2, 3 theo tỷ lệ lần lượt là 60:40 và 50:50.
Innova có 2 tùy chọn điều hòa chỉnh tay hoặc tự động, hỗ trợ cùng còn có cửa gió điều hoà cho hàng ghế sau. Danh sách hệ thống thông tin giải trí trên xe gồm có:
- Màn hình cảm ứng 7-8 inch
- Đàm thoại rảnh tay
- Kết nối USB, Bluetooth, điện thoại thông minh
- Dàn âm thanh 6 loa
- Chìa khoá thông minh, khởi động bằng nút bấm
*Tham khảo chương trình khuyến mãi các dòng xe 7 chỗ khác – Tại đây : Toyota Avanza Premio, Toyota Fortuner, Toyota Veloz Cross
Vận Hành Toyota Innova 2024
Dưới nắp capo của Innova là khối động cơ Xăng 2.0L, VVT-i kép, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van DOHC. Cỗ máy này có khả năng sản sinh công suất tối đa 102 mã lực tại 5600 vòng/phút, mô men xoắn cực đại 183 Nm tại 4000 vòng/phút.
Toàn bộ sức mạnh được truyền xuống hệ dẫn động cầu sau thông qua hộp số sàn 5 cấp hoặc tự động 6 cấp.
Vận hành – Bền bỉ, ổn định
Innova có khoảng sáng gầm xe 178 mm, thông số này không quá ấn tượng với mức trên 200mm của các đối thủ Mitsubishi Xpander hay Suzuki XL7. Bù lại, xe có độ bám đường tốt hơn, tạo cảm giác an toàn, ổn định trong những pha vào cua.
Hiệu quả giảm xóc của Innova được đánh giá khá tốt nhờ sử dụng hệ thống treo trước dạng tay đòn kép, lò xo cuộn và thanh cân bằng. Treo sau là dạng liên kết 4 điểm, lò xo cuộn và tay đòn bên. Hỗ trợ cùng là bộ lốp dày có thông số 205/65R16.
Theo công bố từ nhà sản xuất, Innova 2021 có mức tiêu hao nhiên liệu trung bình đạt 9.6-10.82L/100km.
*Tham khảo chương trình khuyến mãi các dòng xe 7 chỗ khác – Tại đây : Toyota Avanza Premio, Toyota Fortuner, Toyota Veloz Cross
An Toàn Toyota Innova 2024
Trên phiên bản mới của Toyota Innova, những tính năng an toàn cao cấp có thể kể đến như sau:
- Hệ thống phanh ABS, BA, EBD.
- 06 cảm biến hỗ trợ đỗ xe
- Đèn báo phanh khẩn cấp.
- Cân bằng điện tử.
- Hỗ trợ khởi hành ngang dốc.
- 07 túi khí
- Gương chiếu hậu trong xe hai chế độ ngày/ đêm.
- Camera lùi trên cả 4 phiên bản.
*Tham khảo chương trình khuyến mãi các dòng xe 7 chỗ khác – Tại đây : Toyota Avanza Premio, Toyota Fortuner, Toyota Veloz Cross
Thông Số Toyota Innova 2024
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | Toyota Innova 2.0E MT | Toyota Innova 2.0G AT | Toyota Innova 2.0V AT |
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) | 4735x1830x1795 | 4735x1830x1795 | 4735x1830x1795 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2750 | 2750 | 2750 |
Chiều rộng cơ sở (Trước/sau) (mm) | 1540/1540 | 1540/1540 | 1530/1530 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 178 | 178 | 178 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.4 | 5.4 | 5.4 |
Trọng lượng không tải (kg) | 1700 | 1725 | 1755 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2330 | 2380 | 2340 |
Động cơ xăng | Động cơ xăng, VVT-i kép, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van DOHC | Động cơ xăng, VVT-i kép, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van DOHC | Động cơ xăng, VVT-i kép, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van DOHC |
Dung tích xy lanh (cc) | 1998 | 1998 | 1998 |
Công suất tối đa ((KW) HP/ vòng/phút) | (102)/5600 | (102)/5600 | (102)/5600 |
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng/phút) | 183/4000 | 183/4000 | 183/4000 |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 55 | 55 | 55 |
Hộp số | Số tay 5 cấp | Số tự động 6 cấp | Số tự động 6 cấp |
Hệ thống treo trước | Tay đòn kép, lò xo cuộn và thanh cân bằng | Tay đòn kép, lò xo cuộn và thanh cân bằng | Tay đòn kép, lò xo cuộn và thanh cân bằng |
Hệ thống treo sau | Liên kết 4 điểm, lò xo cuộn và tay đòn bên | Liên kết 4 điểm, lò xo cuộn và tay đòn bên | Liên kết 4 điểm, lò xo cuộn và tay đòn bên |
Kích thước lốp | 205/65R16 | 205/65R16 | 215/55R17 |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 | Euro 4 | Euro 4 |
Tiêu thụ nhiên liệu - Trong đô thị (L/100km) | 12.5 | 12.69 | 12.63 |
Tiêu thụ nhiên liệu - Ngoài đô thị (L/100km) | 8.1 | 7.95 | 8.08 |
Tiêu thụ nhiên liệu - Kết hợp (L/100km) | 9.7 | 9.7 | 9.75 |
Cụm đèn trước - Đèn chiếu gần | Halogen, phản xạ đa chiều | LED, dạng thấu kính | LED dạng thấu kính |
Cụm đèn trước - Đèn chiếu xa | Halogen, phản xạ đa chiều | Halogen, phản xạ đa chiều | Halogen, phản xạ đa chiều |
Chế độ điều khiển đèn tự động | Không | Có | Có |
Hệ thống cân bằng góc chiếu | Chỉnh tay | Chỉnh tay | Tự động |
Chế độ đèn chờ dẫn đường | Không | Có | Có |
Cụm đèn sau | Halogen | Halogen | Halogen |
Đèn báo phanh trên cao | LED | LED | LED |
Đèn sương mù | Halogen | LED | LED |
Hệ thống chiếu sáng ban ngày | - | Có | Có |
Gương chiếu hậu ngoài điều chỉnh điện | Có | Có | Có |
Chức năng gập điện | Không | Có | Có |
Tích hợp đèn chào mừng | Không | Có | Có |
Tích hợp đèn báo rẽ | Có | Có | Có |
Mạ Crôm | Không | Có | Có |
Gạt mưa | Gián đoạn | Gián đoạn, điều chỉnh thời gian | Gián đoạn, điều chỉnh thời gian |
Gạt mưa gián đoạn | Gián đoạn | Gián đoạn, điều chỉnh thời gian | Gián đoạn, điều chỉnh thời gian |
Chức năng sấy kính sau | Có | Có | Có |
Ăng ten | Dạng vây cá | Dạng vây cá | Dạng vây cá |
Tay nắm cửa ngoài | Cùng màu thân xe | Mạ Crôm | Mạ Crôm |
Cánh hướng gió sau | Có | Có | Có |
Loại tay lái | 3 chấu, urethane, mạ bạc | 3 chấu, bọc da, ốp gỗ, mạ bạc | 3 chấu, bọc da, ốp gỗ, mạ bạc |
Trợ lực | Thủy lực | Thủy lực | Thủy lực |
Nút bấm điều khiển tích hợp | Hệ thống âm thanh, điện thoại rảnh tay & màn hình hiển thị đa thông tin | Hệ thống âm thanh, điện thoại rảnh tay & màn hình hiển thi đa thông tin | Hệ thống âm thanh, điện thoại rảnh tay & màn hình hiển thi đa thông tin |
Điều chỉnh | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 4 hướng |
Gương chiếu hậu trong | 2 chế độ ngày/đêm | 2 chế độ ngày/đêm | 2 chế độ ngày/đêm |
Loại đồng hồ | Analog | Optitron | Optitron |
Đèn báo Eco | Có | Có | Có |
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu | Có | Có | Có |
Chức năng báo vị trí cần số | Không | Có | Có |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Màn hình đơn sắc | Màn hình TFT 4.2- inch | Màn hình TFT 4.2-inch |
Ốp trang trí nội thất | Cùng màu nội thất/Body color | Cùng màu nội thất/Body color | Ốp gỗ, viền trang trí mạ bạc |
Chất liệu bọc ghế | Nỉ | Nỉ | Da |
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh cơ 4 hướng | Chỉnh cơ 6 hướng | Chỉnh điện 8 hướng |
Điều chỉnh ghế hành khách | Chỉnh cơ 4 hướng | Chỉnh cơ 4 hướng | |
Hàng ghế thứ hai | Gập 60:40, chỉnh cơ 4 hướng | Gập 60:40, chỉnh cơ 4 hướng | Ghế rời, chỉnh cơ 4 hướng, có tựa tay |
Tựa tay hàng ghế thứ hai | Không | Có | Có |
Hàng ghế thứ ba | Ngả lưng ghế, gấp 50:50, gập sang 2 bên | Ngả lưng ghế, gấp 50:50, gập sang 2 bên | Ngả lưng ghế, gấp 50:50, gập sang 2 bên |
Hệ thống điều hòa | 2 dàn lạnh, chỉnh tay | 2 dàn lạnh, tự động | 2 dàn lạnh, tự động |
Cửa gió sau | Có | Có | Có |
Màn hình | Màn hình cảm ứng | Màn hình cảm ứng | Màn hình cảm ứng |
Số loa | 6 | 6 | 6 |
Cổng kết nối USB | Có | Có | Có |
Kết nối Bluetooth | Có | Có | Có |
Chìa khóa thông minh & Khởi động bằng nút bấm | Không | Có | Có |
Chức năng mở cửa thông minh | Không | Có | Có |
Chức năng khóa cửa từ xa | Có | Có | Có |
Khóa cửa tự động theo tốc độ | Có | Có | Có |
Cửa sổ điều chỉnh điện | Có, một chạm, chống kẹt (phía người lái) | Có, một chạm, chống kẹt tất cả các cửa | Có, một chạm, chống kẹt tất cả các cửa |
Chế độ vận hành | ECO và POWER | ECO và POWER | ECO và POWER |
Hệ thống báo động | Không | Có | Có |
Hệ thống mã hóa khóa động cơ | Không | Có | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử (VSC) | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC) | Có | Có | Có |
Đèn báo phanh khẩn cấp (EBS) | Có | Có | Có |
Cảm biến trước | 2 | 2 | 2 |
Cảm biến sau | 4 | 4 | 4 |
Camera lùi | Có | Có | Có |
Túi khí người lái & hành khách phía trước | Có | Có | Có |
Túi khí bên hông phía trước | Có | Có | Có |
Túi khí rèm | Có | Có | Có |
Túi khí đầu gối người lái | Có | Có | Có |
Dây đai an toàn | 3 điểm (8 vị trí) | 3 điểm (8 vị trí) | 3 điểm (7 vị trí) |