Giá công bố | 725,000,000₫ |
Phí đăng ký (Tp HCM) | 97,380,700₫ |
Mua trả góp chuẩn bị | 253,980,700₫ |
Giá công bố | 780,000,000₫ |
Phí đăng ký (Tp HCM) | 102,880,700₫ |
Mua trả góp chuẩn bị | 271,360,700₫ |
Giá công bố | 870,000,000₫ |
Phí đăng ký (Tp HCM) | 111,880,700₫ |
Mua trả góp chuẩn bị | 299,800,700₫ |
Giá trên là giá xe niêm yết chưa bao gồm khuyến mãi từ Toyota (nếu có)
Toyota Tân Phú chân thành cám ơn Quý Khách Hàng đã tin tưởng và quan tâm đến sản phẩm của Toyota. Trong tháng 11.2024, Quý Khách mua xe Toyota Altis 2024 sẽ nhận được gói ưu đãi lớn từ Toyota Việt Nam và Toyota Tân Phú như sau:
- Ưu đãi tiền mặt 15 triệu đồng
- Tặng gói phụ kiện tự chọn trị giá 5 triệu đồng
- Trả góp với lãi suất ưu đãi 12 tháng đầu: 0.58%/tháng
- Miễn phí công bảo dưỡng ở các mốc 1.000km, 50.000 km, 100.000 km.
- Tặng theo xe gói quà tặng: Áo trùm xe, khăn lau xe, bao tay lái, ví da đựng giấy tờ, phiếu nhiêu liệu, tappi sàn.
Ghi chú: Chương trình khuyến mãi có thể kết thúc trước thời điểm. Quý Khách có nhu cầu tư vấn vui lòng liên hệ Hotline theo số: 0702.519.373
Tổng Quan Toyota Altis 2024
Các mẫu sedan đến từ thương hiệu Toyota thường được mặc định mang kiểu dáng trung tuổi, có sức bền bỉ và khả năng giữ giá tốt. Và Toyota Corolla Altis cũng không nằm ngoài thực tế đó.
Toyota Corolla Altis hoàn toàn mới chính thức ra mắt người tiêu dùng Việt với sự “lột xác” toàn diện từ hệ thống khung gầm đến thiết kế ngoại thất, trang bị tiện nghi. Đặc biệt, ở thế hệ thứ 12, Toyota Corolla Altis có thêm động cơ hybrid và gói an toàn tiên tiến Toyota Safety Sense 2.0 (TSS2).
Xe tiếp tục nhập khẩu Thái Lan với 3 tùy chọn phiên bản gồm: G, V và HEV. Với mức khởi điểm từ 719 triệu đồng, giá xe Toyota Corolla Altis 2023 trở nên hết sức cạnh tranh trong phân khúc sedan C tại Việt Nam hiện nay.
Toyota Altis 2023 bao gồm 03 phiên bản để Quý Khách Hàng lựa chọn:
- Toyota Corolla Altis 1.8G (Động cơ xăng, số tự động): 725.000.000 VND
- Toyota Corolla Altis 1.8V (Động cơ xăng, số tự động): 780.000.000 VND
- Toyota Corolla Altis 1.8HV (Động cơ Hybrid, số tự động): 870.000.000 VND
“Giá trên là giá xe niêm yết chưa gồm các chi phí đăng ký xe: lệ phí trước bạ, phí cấp biển số xe, phí đăng kiểm và bảo hiểm xe”
Màu xe Toyota Corolla Altis 2024
Ở thế hệ thứ 12, Toyota Corolla Altis được phát triển trên nền tảng khung gầm hoàn toàn mới Toyota New Global Architecture (TNGA) với những nét thiết kế vuông vắn, góc cạnh và trẻ trung hơn hẳn.
Kích thước xe có sự cải thiện đáng kể với các thông số dài x rộng x cao lần lượt là 4.630 x 1.780 x 1.455 (mm), chiều dài cơ sở vẫn ở mức 2.700 mm. Khoảng sáng gầm xe bản 1.8G và 1.8V là 128 mm, riêng bản 1.8HEV đạt 149 mm.
Khách hàng mua xe Toyota Corolla Altis 2024 sẽ có 5 tùy chọn màu ngoại thất, gồm Đỏ, Trắng ngọc trai, Xám, Bạc và Đen cùng 2 màu nội thất là Đen, Be.
*Tham khảo chương trình khuyến mãi các dòng xe 5 chỗ khác – Tại đây : Toyota Camry, Toyota Vios, Toyota Wigo
Ngoại Thất Toyota Altis 2024
Đầu xe Toyota Corolla Altis mang vẻ đẹp trẻ trung, cá tính
Ngoại hình Toyota Corolla Altis All New được đánh giá là có bước tiến lớn khi bóng dáng cổ điển đã được thay thế bởi sự trẻ trung, năng động, mang đến cái nhìn mạnh mẽ, cá tính hơn.
Điểm nhấn ở khu vực đầu xe là hệ lưới tản nhiệt mở rộng, sơn đen, đặt thấp hơn "người tiền nhiệm", mang đến cái nhìn thể thao cho Corolla Altis mới.
Vẻ đẹp thanh lịch của Toyota Corolla Altis khi nhìn ngang
Tiếp đến là cụm đèn pha LED, tạo hình chữ J cá tính. Trên 2 bản cao hơn có thêm tính năng thích ứng thông minh. Sự xuất hiện của các chi tiết mạ crom giúp Toyota Corolla Altis thêm phần nổi bật và sang trọng ngay cả khi đứng yên.
La-zăng đa chấu tạo hình nan hoa kép, điểm nhấn thể thao trênToyota Corolla Altis mới
Đèn sương mù thiết kế liền mạch với lưới tản nhiệt, giúp gia tăng vẻ trẻ trung, mạnh mẽ cho mẫu sedan C mới của Toyota Việt Nam.
Tiến về thân xe, Toyota Corolla Altis được trang bị bộ la-zăng 16 inch trên bản 1.8G, trên các bản 1.8V và 1.8HEV là loại 17 inch.
Đuôi xe Toyota Corolla Altis thiết kế mạnh mẽ
Gương chiếu hậu ngoài đồng màu thân xe, có tính năng gập tự động, chỉnh điện, tự động điều chỉnh khi lùi và cảnh báo điểm mù.
Tay nắm cửa và viền cửa sổ trên sáng bóng trở thành điểm nhấn cho khu vực thân xe .
Ở đuôi xe, cặp đèn hậu LED cũng sở hữu những đường nét thiết kế thanh mảnh và kết nối với nhau bởi dải crom. Cản sau thiết kế mô phỏng hình chữ C ở 2 bên đầu tương tự như cản va trước.
*Tham khảo chương trình khuyến mãi các dòng xe 5 chỗ khác - Tại đây : Toyota Camry, Toyota Vios, Toyota Wigo
Nội thất Toyota Altis 2024
Không gian nột thất tối giản, tiện ích của Toyota Corolla Altis
Bên trong khoang lái Toyota Corolla Altis 2023 được tái thiết kế theo hướng thông minh với vật liệu chất lượng hơn mô hình cũ.
Nhờ thiết kế bảng điều khiển tốt hơn, thu hẹp cột chữ A và điều chỉnh vị trí lắp đặt gương chiếu hậu nên tầm nhìn của xe được cải thiện đáng kể.
Cách phối 2 tông màu tinh tế bên trong Toyota Corolla Altis
Khoang cabin thiết kế tối giản, đề cao sự tiện ích với màn hình trung tâm dạng cảm ứng, kích thước 9 inch, có khả năng kết nối Apple CarPlay.
Phía sau vô-lăng 3 chấu là đồng hồ TFT 4,2 inch cho bản tiêu chuẩn và TFT 7 inch trên 2 bản cao hơn. Riêng bản 1.8HEV có thêm hiển thị thông tin trên kính lái HUD và giám sát áp suất lốp.
Hàng ghế sau rộng rãi, thoải mái
Toàn bộ ghế xe Toyota Corolla Altis thế hệ mới đều bọc da êm ái, có chỉnh điện 10 hướng. Điều hòa tự động hai vùng độc lập, có cửa gió cho hàng ghế sau.
Cách phối 2 tông màu sáng - tối cùng sự xuất hiện của những đường chỉ khâu màu trắng giúp không gian nội thất Toyota Corolla Altis 2023 thêm phần trẻ trung, sang trọng.
*Tham khảo chương trình khuyến mãi các dòng xe 5 chỗ khác - Tại đây : Toyota Camry, Toyota Vios, Toyota Wigo
Vận Hành Toyota Altis 2024
Toyota Corolla Altis được trang bị 2 tùy chọn động cơ gồm:
- Động cơ xăng 1.8L, mã 2ZR-FBE, sản sinh công suất 138 mã lực, sử dụng cho các bản G và V.
- Động cơ hybrid, mã 2ZR-FXE kết, gồm cỗ máy xăng 1.8L kết hợp một động cơ điện, cho tổng công suất là 122 mã lực. Động cơ này lắp trên bản HEV.
Cả 3 bản đều sử dụng hộp số tự động vô cấp CVT và 2 chế độ lái Thông thường và Thể thao, riêng bản 1.8HEV có thêm chế độ EV chạy điện.
Toyota Corolla Altis 1.8HEV sẽ là phiên bản mang đến trải nghiệm lái ấn tượng nhất cho người dùng với sự êm ái, tiết kiệm nhiên liệu như trên Corolla Cross và Camry đã ra mắt trước đó.
Cụ thể, Toyota Corolla Altis 1.8HEV chỉ tiêu thụ 4,3L/100km ở cung đường nội đô, 4,6L/100km ở đường cao tốc và cung đường hỗn hợp chỉ 4,5L/100km.
*Tham khảo chương trình khuyến mãi các dòng xe 5 chỗ khác - Tại đây : Toyota Camry, Toyota Vios, Toyota Wigo
An Toàn Toyota Altis 2024
Corolla Altis 2024 là mẫu xe tiếp theo được Toyota trang bị hệ thống an toàn toàn cầu Toyota Safety Sense thế hệ thứ 2 bao gồm các tính năng an toàn và hỗ trợ người lái tiên tiến như Cảnh báo tiền va chạm (PCS), Điều khiển hành trình chủ động (DRCC), Hỗ trợ giữ làn đường và cảnh báo lệch làn đường (LTA & LDA), Đèn chiếu xa tự động (AHB).
Ngoài ra, những tiện nghi cơ bản khác của Toyota Corolla Altis 2023 gồm:
- Hệ thống khung gầm mới TNGA
- Hệ thống phanh ABS/EBD/BA
- Cân bằng điện tử
- Hệ thống camera 360
- Khởi hành ngang dốc
- Ổn định thân xe
- Hệ thống cảnh báo điểm mù
- Hệ thống cảnh báo áp suất lốp
- Phanh tay điện tử
- Camera lùi
- 6 cảm biến hỗ trợ đỗ xe
- 7 túi khí.
*Tham khảo chương trình khuyến mãi các dòng xe 5 chỗ khác - Tại đây : Toyota Camry, Toyota Vios, Toyota Wigo
Thông Số Toyota Altis 2024
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | TOYOTA ALTIS 1.8G | TOYOTA ALTIS 1.8V | TOYOTA ALTIS 1.8HV |
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) | 4630 x 1780 x 1435 | 4630 x 1780 x 1435 | 4630 x 1780 x 1435 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2700 | 2700 | 2700 |
Chiều rộng cơ sở (Trước/sau) (mm) | 1531/ 1548 | 1531/ 1548 | 1531/ 1548 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 128 | 128 | 128 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.2 | 5.4 | 5.4 |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 50 | 50 | 43 |
Động cơ xăng | 2ZR-FBE | 2ZR-FBE | 2ZR-FBE |
Dung tích xy lanh (cc) | 1798 | 1798 | 1798 |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử | Phun xăng điện tử | Phun xăng điện tử |
Loại nhiên liệu | Xăng/Petrol | Xăng/Petrol | Xăng/Petrol |
Công suất tối đa ((KW) HP/ vòng/phút) | (103)138/ 6400 | (103)138/ 6400 | (72)97/5200 |
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng/phút) | 172/ 4000 | 172/ 4000 | 142/ 3600 |
Động cơ điện - Công suất tối đa (kw) | - | - | 53 |
Động cơ điện - Mô men xoắn tối đa (Nm) | - | - | 163 |
Ắc quy Hybrid/ Hybrid battery | - | - | Nickel metal |
Hệ thống truyền động () | Dẫn động cầu trước/ FWD | Dẫn động cầu trước/ FWD | Dẫn động cầu trước/ FWD |
Hộp số | Số tự động vô cấp/CVT | Số tự động vô cấp/CVT | Số tự động vô cấp/CVT |
Hệ thống lái | Trợ lực điện/ Electric | Trợ lực điện/ Electric | Trợ lực điện/ Electric |
Vành & lốp xe | Hợp kim/ Alloy | Hợp kim/ Alloy | Hợp kim/ Alloy |
Kích thước lốp | 205/ 55R16 | 225/ 45R17 | 225/ 45R17 |
Phanh trước | Đĩa/ Disc | Đĩa/ Disc | Đĩa/ Disc |
Phanh sau | Đĩa/ Disc | Đĩa/ Disc | Đĩa/ Disc |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 6 | Euro 6 | Euro 6 |
Tiêu thụ nhiên liệu - Trong đô thị (L/100km) | 9 | 9.4 | 4.3 |
Tiêu thụ nhiên liệu - Ngoài đô thị (L/100km) | 5.6 | 5.4 | 4.6 |
Tiêu thụ nhiên liệu - Kết hợp (L/100km) | 6.8 | 6.8 | .4.5 |
Cụm đèn trước - Đèn chiếu gần | Bi-LED | Bi-LED | Bi-LED |
Cụm đèn trước - Đèn chiếu xa | Bi-LED | Bi-LED | Bi-LED |
Chế độ điều khiển đèn tự động | Có/ With | Có/ With | Có/ With |
Loại tay lái | 3 chấu/ 3-spoke | 3 chấu/3-spoke | 3 chấu/3-spoke |
Chất liệu | Da/ Leather | Bọc da/Leather | Bọc da/Leather |
Nút bấm điều khiển tích hợp | Có/With | Có/With | Có/With |
Điều chỉnh | Chỉnh tay 4 hướng/Manual tilt & telescopic | Chỉnh tay 4 hướng/Manual tilt & telescopic | Chỉnh tay 4 hướng/Manual tilt & telescopic |
Gương chiếu hậu trong | Chống chói tự động/EC mirror | Chống chói tự động/EC mirror | Chống chói tự động/EC mirror |
Hệ thống điều hòa | Tự động/Auto | Tự động/Auto | Tự động/Auto |
Hệ thống âm thanh | DVD cảm ứng 9"/ 9" Touch screen | DVD cảm ứng 9" (9" Touch screen)/ Kết nối không dây (Wireless smart connection) | DVD cảm ứng 9" (9" Touch screen)/ Kết nối không dây (Wireless smart connection) |
Số loa | 6 | 6 | 6 |
Phanh tay điện tử | Có/With | Có/With | Có/With |
Giữ phanh tự động | Có/With | Có/With | Có/With |
Chìa khóa thông minh & Khởi động bằng nút bấm | Có/With | Có/With | Có/With |
Hệ thống an toàn Toyota/ Toyata Safety Sense | Không có/ Without | Thế hệ 2 (mới nhất)/ 2nd generation (latest) | Thế hệ 2 (mới nhất)/ 2nd generation (latest) |
Cảnh báo tiền va chạm/ PCS | Không có/ Without | Có/With | Có/With |
Cảnh báo chệch làn đường/ LDA | Không có/ Without | Có/With | Có/With |
Hỗ trợ giữ làn đường/ LTA | Không có/ Without | Có/With | Có/With |
Điều khiển hành trình chủ động/ DRCC | Không có/ Without | Có (Mọi dải tốc độ)/ With (Full speed range) | Có (Mọi dải tốc độ)/ With (Full speed range) |
Đèn chiếu xa tự động/ AHB | Không có/ Without | Có/With | Có/With |
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp/ TPWS | Không có/ Without | Không có/ Without | Có/With |
Hệ thống cảnh báo điểm mù/ BSM | Không có/ Without | Không có/ Without | Có/With |
Hệ thống cân bằng điện tử/ VSC | Có/With | Có/With | Có/With |
Hệ thống kiểm soát lực kéo/ TRC | Có/With | Có/With | Có/With |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc/ HAC | Có/With | Có/With | Có/With |
Số lượng túi khí/ No of Airbag | 7 | 7 | 7 |
Túi khí người lái & hành khách phía trước | Có/With | Có/With | Có/With |
Túi khí bên hông phía trước | Có/With | Có/With | Có/With |
Túi khí rèm | Có/With | Có/With | Có/With |
Túi khí đầu gối người lái | Có/With | Có/With | Có/With |