Toyota Wigo
Giá từ: 360 Triệu

Giá trên là giá xe niêm yết chưa bao gồm khuyến mãi từ Toyota (nếu có)

CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN MÃI THÁNG 11/2024

 

Toyota Tân Phú chân thành cám ơn Quý Khách Hàng đã tin tưởng và quan tâm đến sản phẩm của Toyota. Trong tháng 11.2024, Quý Khách mua xe Toyota Wigo 2024 sẽ nhận được gói ưu đãi lớn từ Toyota Việt Nam và Toyota Tân Phú như sau:

  • Ưu đãi tiền mặt 10 triệu đồng
  • Tặng gói phụ kiện tự chọn trị giá 5 triệu đồng
  • Trả góp với lãi suất ưu đãi 12 tháng đầu: 0.58%/tháng
  • Miễn phí công bảo dưỡng ở các mốc 1.000km, 50.000 km, 100.000 km.
  • Tặng theo xe gói quà tặng: Áo trùm xe, khăn lau xe, bao tay lái, ví da đựng giấy tờ, phiếu nhiêu liệu, tappi sàn.

Ghi chú: Chương trình khuyến mãi có thể kết thúc trước thời điểm. Quý Khách có nhu cầu tư vấn vui lòng liên hệ Hotline theo số: 0702.519.373

 

Khuyến Mãi 100% Trước Bạ Toyota Tân Phú

Tổng Quan Toyota Wigo 2024

Bước sang thế hệ thứ 2, Toyota Wigo 2024 gây ấn tượng với với một thiết kế hoàn toàn mới. Khắc phục nhiều nhược điểm của đời cũ, mẫu hatchback cỡ A của Toyota còn được nâng cấp thêm công nghệ và trang bị an toàn. Nhiều ý kiến đánh giá Toyota Wigo có khả năng vượt mặt các đối thủ như VinFast Fadil, Hyundai Grand i10 hay Kia Morning.

Toyota Việt Nam nhập khẩu Indonesia mẫu xe Toyota Wigo 2024 mới bao gồm 02 phiên bản lựa chọn sau:

  • Toyota Wigo 1.2 MT (số sàn): 360.000.000 VND
  • Toyota Wigo 1.2 AT (số tự động): 405.000.000 VND

“Giá trên là giá xe niêm yết chưa gồm các chi phí đăng ký xe: lệ phí trước bạ, phí cấp biển số xe, phí đăng kiểm và bảo hiểm xe”

*Tham khảo chương trình khuyến mãi các dòng xe 5 chỗ khác – Tại đây : Toyota CamryToyota Corolla Alits, Toyota Vios

Ngoại Thất Toyota Wigo 2024

Toyota Wigo 2024 thế hệ mới thay đổi hoàn toàn với thiết kế tổng thể mang phong cách trẻ trung, năng động. Không còn hầm hố như trước, ngoại hình của Wigo thiên về trung tính. Các chi tiết như mặt ca lăng, hệ thống đèn đều được làm mới trông hiện đại hơn.

Ngoại hình của Toyota Wigo 2023 thiên về trung tính
               Ngoại hình của Toyota Wigo 2024 thiên về trung tính

Thiết kế

Đầu xe

Đầu xe Toyota Wigo 2024 ấn tượng với nhiều đường cắt gọt tạo nét sắc sảo. Điểm nhấn chính là cụm đèn trước mảnh hơn, vuốt nhọn sang 2 bên. Đặc biệt hãng xe Nhật Bản đã nâng cấp đèn pha chiếu sáng dạng LED cho cả 2 phiên bản, cùng tính năng đèn chờ dẫn đường. Trong khi hai đối thủ là Hyundai Grand i10 và Kia Morning vẫn chỉ dùng đèn Halogen.

Đầu xe Toyota Wigo 2023 ấn tượng với cụm đèn trước mảnh hơn, vuốt nhọn sang 2 bên
Đầu xe Toyota Wigo 2024 ấn tượng với cụm đèn trước mảnh hơn, vuốt nhọn sang 2 bên

Lưới tản nhiệt Toyota Wigo vẫn duy trì kiểu dáng hình thang quen thuộc. Hốc gió hoạ tiết tổ ong đã được thay bằng các dải nan ngang xếp lớp. Đèn sương mù đã lược bỏ và được trang trí bởi dải đèn LED nhỏ gọn. Cản trước vuông vắn, góc cạnh.

Thân xe

Thân xe Toyota Wigo 2024 duy trì vẻ đơn giản tương tự như bản cũ. Tay nắm cửa đã đổi sang kiểu kéo ra ngoài tương tự như các xe trên thị trường. Đáng chú ý Wigo 2024 còn được hãng tích hợp mở cửa rảnh tay bằng cảm ứng. Đây được xem là điểm cộng vốn tính năng này chỉ có trên những mẫu xe thuộc phân khúc cao cấp hơn.

Thân xe Toyota Wigo 2023 duy trì vẻ đơn giản tương tự như bản cũ
Thân xe Toyota Wigo 2024 duy trì vẻ đơn giản tương tự như bản cũ

Toyota Wigo 2024 tiếp tục sử dụng mâm kích thước 14 inch kết hợp lốp 175/65R14 nhưng thiết kế không thu hút như đời cũ.

Toyota Wigo 2023 tiếp tục sử dụng mâm kích thước 14 inch kết hợp lốp 175/65R14
Toyota Wigo 2024 tiếp tục sử dụng mâm kích thước 14 inch kết hợp lốp 175/65R14

Đuôi xe

Tổng thể đuôi xe Toyota Wigo thiết kế khá ổn. Cụm đèn hậu sử dụng loại Halogen có đồ họa đẹp mắt. Phần cản dưới bệ vệ với kiểu dáng hầm hố hơn bản cũ.

Tổng thể đuôi xe Toyota Wigo thiết kế khá ổn với cụm đèn hậu có đồ họa đẹp mắt
Tổng thể đuôi xe Toyota Wigo thiết kế khá ổn với cụm đèn hậu có đồ họa đẹp mắt

Màu xe

Toyota Wigo 2024 có 4 màu: Đỏ, Cam, Trắng và Bạc.

*Tham khảo chương trình khuyến mãi các dòng xe 5 chỗ khác – Tại đây : Toyota CamryToyota Corolla Alits, Toyota Vios

Nội thất Toyota Wigo 2024

Thiết kế chung

Bước vào bên trong, Toyota Wigo 2024 sở hữu khoang lái khác biệt hoàn toàn so với thế hệ trước. Với thiết kế hơi hướng thể thao, cần số được đặt cao và bảng điều khiển tập trung hướng đến người lái. Bố cục nội thất nhìn chung đã có cải tiến hơn đời cũ nhưng vẫn chưa được sắc sảo như các đối thủ cùng phân khúc.

Toyota Wigo 2023 sở hữu khoang lái khác biệt hoàn toàn so với thế hệ trước
Toyota Wigo 2024 sở hữu khoang lái khác biệt hoàn toàn so với thế hệ trước

Ghế ngồi và khoang hành lý

Tương tự như các “anh lớn” Toyota Vios hay Toyota Camry… Toyota Wigo nhờ thế mạnh chiều dài cơ sở rộng nhất phân khúc nên hữu không gian rộng rãi và thoải mái. Hàng ghế trước, khoảng trống để chân lớn, có thể co duỗi thẳng chân. Hàng ghế sau có 3 phần tựa đầu riêng biệt, điều chỉnh gập 50:50. Khoảng trần xe và khu vực để chân cũng khá thông thoáng.

Hàng ghế trước Toyota Wigo 2023 có khoảng trống để chân lớn, có thể co duỗi thẳng chân
Hàng ghế trước Toyota Wigo có khoảng trống để chân lớn, có thể co duỗi thẳng chân
Hàng ghế sau Toyota Wigo 2023 có 3 phần tựa đầu riêng biệt, điều chỉnh gập 50:50
Hàng ghế sau Toyota Wigo có 3 phần tựa đầu riêng biệt, điều chỉnh gập 50:50

Nội thất ghế trên Toyota Wigo vẫn chỉ bọc nỉ thay vì da tổng hợp như các đối thủ khác. Trên bản E, ghế lái chỉnh cơ 4 hướng, còn bản G chỉnh cơ 6 hướng. Đặc biệt, ở thế hệ này Wigo đã khắc phục phần tựa đầu ghế. Thay vì liền mạch như trước đây nay đã đổi sang loại ghế có tựa đầu tách rời, giúp điều chỉnh độ cao phù hợp hơn.

Khoang hành lý Toyota Wigo 2023 vẫn tiếp tục ghi điểm về sự rộng rãi.
Khoang hành lý Toyota Wigo vẫn tiếp tục ghi điểm về sự rộng rãi.

Khu vực lái

Vô lăng Toyota Wigo 2024 kiểu 3 chấu, thuần nhựa, có điều chỉnh độ cao/thấp ở bản G. Trên vô lăng được tích hợp các nút bấm điều khiển chức năng. Phía sau là lẫy chuyển số. Bảng đồng hồ dạng analog kết hợp màn LCD cho phép hiển thị đầy đủ thông tin xe.

Vô lăng Toyota Wigo 2023 kiểu 3 chấu, thuần nhựa
Vô lăng Toyota Wigo kiểu 3 chấu, thuần nhựa
Bảng đồng hồ Toyota Wigo 2023 dạng analog kết hợp màn LCD phía sau vô lăng
Bảng đồng hồ Toyota Wigo dạng analog kết hợp màn LCD phía sau vô lăng

Cần số xe Toyota Wigo bọc da và được đặt cao hơn đối thủ. Về trang bị, kể từ lần nâng cấp gần nhất, tính năng chìa khoá thông minh & khởi động bằng nút bấm đã trở thành trang bị tiêu chuẩn.

Cần số xe Toyota Wigo 2023 bọc da và được đặt cao hơn đối thủ
Cần số xe Toyota Wigo bọc da và được đặt cao hơn đối thủ

Tiện nghi

Cả hai phiên bản của Toyota Wigo 2024 đều được trang bị màn hình giải trí cảm ứng kích thước 7 inch, âm thanh 4 loa, hỗ trợ kết nối điện thoại thông minh, Bluetooth và USB…

Toyota Wigo 2023 trang bị màn hình giải trí cảm ứng kích thước 7 inch
Toyota Wigo 2024 trang bị màn hình giải trí cảm ứng kích thước 7 inch

Điều khiển hệ thống điều hòa dạng núm xoay trên bản E Wigo và màn hình điện tử trên bản G Wigo.

*Tham khảo chương trình khuyến mãi các dòng xe 5 chỗ khác – Tại đây : Toyota CamryToyota Corolla Alits, Toyota Vios

Vận Hành Toyota Wigo 2024

Động cơ

Động cơ của Wigo 2024 ở thế hệ mới được đánh giá ngang ngửa về mã lực nhưng nhỉnh hơn về mô-men xoắn. Nhiều người lo lắng Toyota Wigo có yếu không? Câu trả lời là: Không. Đa phần người dùng đều đánh giá động cơ Toyota Wigo có độ bốc “sáng” nhất nhì phân khúc. Ngay từ khi đề ba lăn bánh, xe đã khá vọt. Khả năng tăng tốc của Wigo rất ổn ở dải vận tốc thấp dưới 50 – 60km/h. Rõ ràng Wigo đã thắng thế lớn ở nước ga đầu tiên so với nhiều mẫu xe hạng A khác.

Động cơ của Wigo 2023 được đánh giá ngang ngửa về mã lực nhưng nhỉnh hơn về mô-men xoắn
Động cơ của Wigo 2024 được đánh giá ngang ngửa về mã lực nhưng nhỉnh hơn về mô-men xoắn

Để làm được điều này Toyota Wigo phải chấp nhận hy sinh đi một phần sức kéo ban đầu. Đây cũng chính là nguyên nhân vì sao cùng công suất động cơ nhưng mô men xoắn cực đại của Hyundai i10 đến 120Nm mà Wigo lại chỉ 107Nm. Tuy nhiên nhờ trọng lượng xe Wigo (965 kg) nhẹ hơn Grand i10 (hơn 1.000 kg) nên giúp xe bốc hơn.

Còn ở dải tốc trên 60km/h, cũng như hầu hết xe hạng A khác, Toyota Wigo tăng tốc không mấy thoải mái. Lên đến dải vận tốc cao hơn 80km/h có thể nghe được tiếng máy “hơi đuối”.

Điều này không lạ bởi với khối động cơ dung tích có hạn, nhà sản xuất chỉ có thể tối ưu ở một dải tốc nhất định. Việc chọn dải tốc thấp là sự lựa chọn hợp lý vì Wigo vốn được định vị là một mẫu xe city-car nên chủ yếu chỉ di chuyển trong phố. Ưu thế ở dải tốc thấp sẽ giúp xe vận hành nhẹ nhàng, thoải mái và linh hoạt hơn.

Đánh giá Toyota Wigo nói chung động cơ 1.2L không mạnh nhưng cũng không quá yếu, ở mức “đủ dùng”, đáp ứng được các nhu cầu thông thường cần có với một chiếc xe đô thị cỡ nhỏ.

Về âm thanh khoang máy, một vài ý kiến đánh giá xe Wigo “ồn như công nông”. Nhưng theo trải nghiệm thực tế thì máy xe không quá ồn. Ở vòng tua thấp, người lái gần như không cảm nhận được tiếng máy rung. Còn khi đạp thốc ga, tiếng ồn lọt vào cabin chỉ hơi gầm, không quá gào rú.

Độ rung của máy cũng r ít. Dù chạy tốc độ cao, vòng tua lên đến 4.000 – 5.000 vòng/phút vẫn khó cảm nhận được máy rung. Đây là một ưu điểm lớn của Wigo. Nhiều người đồng tình Toyota Wigo là một trong các mẫu xe có tiếng máy êm nhất trong các dòng xe hạng A.

Vô lăng

Về vô lăng, so với Kia Morning hay Hyundai Grand i10, vô lăng Toyota Wigo nặng hơn một chút. Điều này đem đến cảm giác lái đằm, dễ kiểm soát hơn, đặc biệt là khi chạy ở dải tốc cao. Dù lên 100km/h, Wigo vẫn không quá bồng bềnh như một số đối thủ cùng phân khúc.

So với Kia Morning hay Hyundai Grand i10, vô lăng Toyota Wigo nặng hơn một chút
So với Kia Morning hay Hyundai Grand i10, vô lăng Toyota Wigo nặng hơn một chút

Cầm lái Toyota Wigo thấy được độ siết liền mạch, độ mịn nhất định, cảm giác rơ ít. Tuy nhiên khả năng trả lái hơi kém.

Hệ thống treo, khung gầm

Về hệ thống treo Toyota Wigo, theo đánh giá chung hơi cứng và thô. Nếu xe tải ít khi đi qua các gờ giảm tốc thường có cảm giác xóc tưng tưng. Tuy nhiên trên đường phẳng, hệ thống treo vẫn cho cảm giác êm, người ngồi phía sau không bị các dao động ảnh hưởng nhiều. Nếu đi 3 – 4 người thì xe đằm hơn. Một ưu điểm là Wigo không bị hiện tượng “xệ mông” dù full tải 5 người và chở thêm hành lý phía sau.

Trên đường phẳng, hệ thống treo của Toyota Wigo 2023 vẫn cho cảm giác êm
Trên đường phẳng, hệ thống treo của Toyota Wigo 2024 vẫn cho cảm giác êm

Ở dải tốc cao, hiển nhiên là xe cỡ nhỏ như Wigo khó thể ổn định bằng các xe lớn hơn. Nhưng nếu so với mặt bằng chung phân khúc này thì Toyota Wigo được đánh giá cao hơn ở độ đằm chắc, cứng cáp.

Khả năng cách âm

Về khả năng cách âm, với các xe hạng A hay hạng B ở Việt Nam thì khó thể đòi hỏi cao. Vấn đề chỉ là ồn nhiều hay ồn ít. Theo các chuyên gia đánh giá xe, ở dải tốc dưới 60 km/h, Wigo có mức ồn ngang Hyundai i10 và Kia Morning. Ở dải tốc trên 100km/h tiếng ù ù khá to. Đây là điều không quá lạ ở xe cỡ nhỏ.

Mức tiêu hao nhiên liệu

Nhiều người thắc mắc Toyota Wigo có hao xăng không? Nói về tính kinh tế, ngoài chuyện bảo dưỡng thì các xe nhà Toyota còn có thế mạnh tiết kiệm nhiên liệu và Wigo cũng không ngoại lệ.

Mức tiêu thụ nhiên liệu Wigo (100km/lít) E G
Ngoài đô thị 4,41 4,50
Hỗn hợp 5,14 5,20
Trong đô thị 6,40 6,50

 

*Tham khảo chương trình khuyến mãi các dòng xe 5 chỗ khác – Tại đây : Toyota CamryToyota Corolla Alits, Toyota Vios

An Toàn Toyota Wigo 2024

Hệ thống an toàn của Toyota Wigo 2024 đã được bổ sung thêm các tính năng an toàn được xem là vượt trội so với các xe cùng phân khúc, bao gồm các tính năng như:

  • 2 túi khí
  • Dây đai an toàn 3 điểm ELR, 5 vị trí
  • Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ
  • Bàn đạp phanh tự đổ
  • Chống bó cứng phanh
  • Phân bổ lực phanh điện tử
  • Camera lùi + Cảm biến hỗ trợ đỗ xe phía sau
  • Cảnh báo điểm mù
  • Cảnh báo phương tiện cắt ngang
  • Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc

*Tham khảo chương trình khuyến mãi các dòng xe 5 chỗ khác – Tại đây : Toyota CamryToyota Corolla Alits, Toyota Vios

Thông Số Toyota Wigo 2024

THÔNG SỐ KỸ THUẬT Toyota Wigo 1.2MT Toyota Wigo 1.2AT
Kích thước Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) 3760 x 1665 x 1515 3660 x 1600 x 1520
Kích thước tổng thể bên trong (D x R x C) (mm x mm x mm) 1940 x 1365 x 1235 1940 x 1365 x 1235
Chiều dài cơ sở (mm) 2525 2455
Chiều rộng cơ sở (Trước/sau) (mm) 1410/1405 1410/1405
Khoảng sáng gầm xe (mm) 160 160
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 4,5 4,7
Trọng lượng không tải (kg) 870 965
Trọng lượng toàn tải (kg) 1290 1290
Dung tích bình nhiên liệu (L) 36 33
Động cơ xăng Loại động cơ 3NR-VE 3NR-VE
Số xy lanh 4 4
Bố trí xy lanh Thẳng hàng/In line Thẳng hàng/In line
Dung tích xy lanh (cc) 1198 1197
Hệ thống nhiên liệu Phun xăng điện tử/Electronic fuel injection Phun xăng điện tử/Electronic fuel injection
Loại nhiên liệu Xăng/Petrol Xăng/Petrol
Công suất tối đa ((KW) HP/ vòng/phút) (65)87/6000 (65)87/6000
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng/phút) 113/4500 108/4200
Hệ thống truyền động () Dẫn động cầu trước/FWD Dẫn động cầu trước/FWD
Hộp số Số sàn 5 cấp/5MT Số tự động 4 cấp/4AT
Hệ thống treo Trước Mc Pherson Mc Pherson
Sau Trục xoắn bán độc lập với lò xo cuộn/Semi Independent Torsion Axle Beam with Coil Spring Trục xoắn bán độc lập với lò xo cuộn/Semi Independent Torsion Axle Beam with Coil Spring
Hệ thống lái Trợ lực tay lái Điện/Electric Điện/Electric
Vành & lốp xe Loại vành Hợp kim/Alloy Hợp kim/Alloy
Kích thước lốp 175/65 R14 175/65 R14
Lốp dự phòng Vành thép/Steel Vành thép/Steel
Phanh Trước Phanh đĩa/Disc Phanh đĩa/Disc
Sau Tang trống/Drum Tang trống/Drum
Tiêu chuẩn khí thải Tiêu chuẩn khí thải Euro 4 Euro 4
Tiêu thụ nhiên liệu Trong đô thị (L/100km) 6,4 6,87
Ngoài đô thị (L/100km) 4,41 4,36
Kết hợp (L/100km) 5,14 5,3
Cụm đèn trước Cụm đèn trước LED Halogen
Đèn chiếu gần LED phản xạ đa hướng Dạng bóng chiếu/Projector
Đèn chiếu xa LED phản xạ đa hướng Phản xạ đa chiều/Reflector
Đèn chiếu sáng ban ngày Không có/Without Không có/Without
Đèn chờ dẫn đường  Có/With Không có/Without
Cụm đèn sau Cụm đèn sau Bóng thường LED
Đèn báo phanh trên cao Đèn báo phanh trên cao LED LED
Đèn sương mù Trước Có/With Có/With
Sau Không có/Without Không có/Without
Gương chiếu hậu ngoài Chức năng điều chỉnh điện Có/With Có/With
Chức năng gập điện Có/With Có/With
Tích hợp đèn báo rẽ Có/With Có/With
Màu Cùng màu thân xe/Body color Cùng màu thân xe/Body color
Gạt mưa Trước Gián đoạn/Intermittent Gián đoạn/Intermittent
Sau Gián đoạn/Intermittent Gián đoạn/Intermittent
Chức năng sấy kính sau Chức năng sấy kính sau Có/With Có/With
Ăng ten Ăng ten Dạng thường/Pillar Dạng thường/Pillar
Tay nắm cửa ngoài Tay nắm cửa ngoài Cùng màu thân xe/Body color Cùng màu thân xe/Body color
Cánh hướng gió sau Cánh hướng gió sau Có/With Có/With
Tay lái Loại tay lái 3 chấu/3-spoke 3 chấu/3-spoke
Trợ lực Điện/EPS Điện/EPS
Chất liệu Nhựa/Urethane Nhựa/Urethane
Nút bấm điều khiển tích hợp Hệ thống âm thanh/Audio system, đàm thoại rảnh tay Hệ thống âm thanh/Audio system, đàm thoại rảnh tay
Điều chỉnh Không có/Without Có/Without
Gương chiếu hậu trong Gương chiếu hậu trong 2 chế độ ngày và đêm/Day & night 2 chế độ ngày và đêm/Day & Night
Tay nắm cửa trong Tay nắm cửa trong Cùng màu thân xe Cùng màu thân xe + mở cửa thông minh
Cụm đồng hồ Loại đồng hồ Digital Digital
Đèn báo Eco Có/With Có/With
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu Có/With Có/With
Chức năng báo vị trí cần số Không có/Without Không có/Without
Màn hình hiển thị đa thông tin Có/With Có/With
Nhắc nhở đèn bật Có/With Có/With
Đèn cảnh báo thắt dây an toàn D only/Ghế lái D only/Ghế lái
Đèn cảnh báo cửa mở Có/With Có/With
Kết nối điện thoại thông minh Không/Without Có/With
Chất liệu bọc ghế Chất liệu bọc ghế Nỉ/Fabric Nỉ/Fabric
Điều chỉnh ghế lái Chỉnh tay 4 hướng/4 way manual Chỉnh tay 4 hướng/4 way manual
Điều chỉnh ghế hành khách Chỉnh tay 4 hướng/4 way manual Chỉnh tay 4 hướng/4 way manual
Túi đựng đồ sau lưng ghế Có/With Có/With
Ghế sau Hàng ghế thứ hai Gập hoàn toàn/United fold Gập hoàn toàn/United fold
Hệ thống điều hòa Hệ thống điều hòa Manual with Max cool mode/Chỉnh tay với chế độ Max Cool Manual with Max cool mode/Chỉnh tay với chế độ Max Cool
Hệ thống âm thanh Đầu đĩa Màn hình cảm ứng 7inch Màn hình cảm ứng 7 inch
Số loa 4 4
Cổng kết nối AUX Không/Without Không/Without
Cổng kết nối USB Có/With Có/With
Kết nối Bluetooth Có/With Có/With
Điều khiển giọng nói Không/Without Không/Without
Kết nối wifi Không/Without Không/Without
Kết nối điện thoại thông minh/ Smartphone connectivity Không/Without Có/With
Chìa khóa thông minh & Khởi động bằng nút bấm Có/With Có/With
Khóa cửa điện Có/With Có/With
Chức năng khóa cửa từ xa Có/With Có/With
Cửa sổ điều chỉnh điện Có (tự động xuống bên lái)/With (D: auto down) Có (tự động xuống bên lái)/With (D: auto down)
Hệ thống báo động Có/With Có/With
Hệ thống mã hóa khóa động cơ Có/With Có/With
Hệ thống mở khóa cần số Không có/Without Có/With
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) Có/With Có/With
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) Có/With Có/With
Camera lùi Camera lùi Có/With Có/With
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe Sau 2 2
Túi khí Túi khí người lái & hành khách phía trước Có/With Có/With
Dây đai an toàn 3 điểm ELR, 5 vị trí/3 P ELR x5 3 điểm ELR, 5 vị trí/3 P ELR x5
Khóa cửa an toàn Hàng ghế sau/Rear only Hàng ghế sau/Rear only
Khóa an toàn trẻ em ISO FIX ISO FIX

Thông Số Toyota Wigo 2024

Màu Sắc Xe Toyota Wigo 2024

Thiết Kế Bởi Marketing Tiền Giang

Báo Giá Nhanh

Vui lòng điền vào form dưới, chúng tôi sẽ sớm liên hệ với bạn

    Chương trình ưu đãi sắp kết thúc. Hãy đăng ký ngay!

    Giờ
    Phút
    Giây

      Đăng Ký Lái Thử

        Đăng ký tư vấn nhanh

          0702 519 373
          0702 519 373